Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là:
A.5
B.7
C.6
D.8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
Chú ý : Trong nhiều TH chất lưỡng tính khác với chất vừa tác dụng với HCl và NaOH.Ví dụ điển hình là Al,Zn
Chọn đáp án A
Các chất lưỡng tính là:
KHCO3; (NH4)2CO3; H2ZnO2; Al(OH)3; Pb(OH)2; Sn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2
Chọn đáp án A
Các chất lưỡng tính là:
KHCO3; (NH4)2CO3; H2ZnO2; Al(OH)3; Pb(OH)2; Sn(OH)2; Cr(OH)3; Cu(OH)2
Đáp án A
Các chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là: Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, (NH4)2CO3
Phương trình phản ứng:
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
2Al(OH)3 + Ca(OH)2 → Ca(AlO2)2 + 4H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2 + H2O
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Chọn đáp án D
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
Lưu ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với dung dịch kiềm đặc không tác dụng với kiềm loãng.
Chọn đáp án D
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Sn(OH)2; Pb(OH)2; Al(OH)3; Cr(OH)3; Cr2O3; (NH4)2CO3; K2HPO4.
Lưu ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với dung dịch kiềm đặc không tác dụng với kiềm loãng.
Đáp án D
Các chất có tính lưỡng tính là: Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, Al(OH)3, Zn(OH)2.
Chọn đáp án A
Chú ý : Chất lưỡng tính nhiều TH là khác so với chất vừa tác dụng với axit và bazo
(NH4)2CO3 , NaHCO3 , Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 , Na2HPO4
Na2HPO3 (Chú ý : Đây là muối trung hòa)
Al,Zn (Chú ý : Không có kim loại lưỡng tính)