Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A/ AaBb x AABB
B/ AaBb x AAbb
C/ AaBb x aaBB
D/ AaBb x aabb
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
37,5% chứ không phải 35,7% em hi
Đỏ, dài (A-bb) = 37,5% = 3/8
Loại A vì TLKH phân li 1:1:1:1
Loại B vì tỉ lệ KH phân li: 3:1
Loại C vì TLKH phân li 9:3:3:1 ( A-bb chiếm 3/16 khác 3/8)
Chọn D
Chọn D
Vì AABB x aaBB => F1: AaBb => Đa bội cùng nguồn: AAaaBBbb
1. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb
C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb
2. Tính trạng là:
A. Những đặc điểm về hình dạng, màu sắc của một cơ thể.
B. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
C. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh hoá của một cơ thể
D. Những đặc điểm về hình dạng, sinh lí của một cơ thể
3. Cặp tính trạng tương phản là:
A. Hai trạng thái biểu hiện tương phản với nhau của cùng một kiểu gen.
B. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu gen.
C. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu hình.
D. Hai trạng thái biểu hiện tương phản nhau của cùng một kiều gen và kiều hình
4. Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AaBb B. aabb C. AAbb và aaBB D. AABB.
5. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:
A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB
Đáp án C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG
Chọn C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG
Chọn B.
Tỷ lệ kiểu gen đời con:
2:2:1:1:1:1 = (1:2:1) x (1:1)
=> Một cặp gen hai bên bố mẹ dị hợp hai cặp gen, và một cặp gen một bên bố mẹ đồng hợp, bên còn lại dị hợp
Các phép lai thảo mãn: 3, 4, 6, 8
D
D