Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình
2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH
4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH
5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH
7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH
8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH
Chọn B.
Thấp , dài = 25% = 0,5ab × 0,5ab = 0,25ab × 1ab
TH1: 0,5ab × 0,5ab: (3),(4),(5)
TH2: 0,25ab × 1ab: (6)
(1) Sai. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả nhăn thuần chủng là Aabb.
(2) Đúng. Cây hoa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử: aB và ab.
(3) Sai. Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang đồng hợp lặn nhằm xác định kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
Cây hoa đỏ, quả trơn có các kiểu gen AABB, AABb, AaBB, AaBb.
Chỉ có cây hoa đỏ, quả trơn mang kiểu gen AaBb khi lai phân tích mới cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1.
(4) Sai. Phép lai P : aaBb x Aabb cho đời con F1
+ Có tỉ lệ kiểu gen là (1 : 1)(1 : 1) = 1 : 1 : 1 : 1
+ Có tỉ lệ kiểu hình là 1A-B- : lA-bb : 1aaB- : 1aabb.
→ Tỉ lệ kiểu gen giống với tỉ lệ kiểu hình.
Đáp án A
(1) Sai. Kiểu gen của cây hoa đỏ, quả nhăn thuần chủng là AAbb.
(2) Đúng. Cây hoa trắng, quả trơn có kiểu gen aaBb giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử là aB và ab.
(3) Sai. Cây hoa đỏ, quả trơn có các kiểu gen sau: AABB, AABb, AaBB và AaBb.
Lai phân tích cây hoa đỏ, quả trơn thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen phân li 1:1:1:1 chỉ khi cây hoa đỏ, quả trơn đem lai phân tích mang kiểu gen AaBb.
(4) Sai. Phép lai P : aaBb x Aabb cho đời con F1 có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1 và tỉ lệ kiểu hình cũng là 1:1:1:1
Đáp án A
Chọn đáp án D
Có 5 phép lai, đó là I, II, IV, V và VI. Giải thích:
Theo bài ra ta có: A-B- quy định quả tròn; A-bb hoặc aaB- quy định quả bầu dục; aabb quy định quả dài.
Đời F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 quả tròn : 1 quả bầu dục (không có quả dài) thì cả bố và mẹ phải không có giao tử ab.
Trong 6 phép lai nói trên, phép lai III, đời con có kiểu hình hoa trắng ® loại.
Đáp án B
F1 không có cây quả dài (aabb) ta loại: được các phép lai: (2),(8) (kiểu gen của P có cả a và b); (4): aabb là cây quả dài, khác với đề bài
(1) AAbb × AaBb → A-(Bb:bb) → TM
(3) aaBb × AaBB → (Aa:aa)B- → TM
(5) aaBB × AaBb → (Aa:aa)B- → TM
(6) AAbb × AABb → A-(Bb:bb) → TM
(7) aaBB × AaBB → (Aa:aa)BB → TM
F1 không có cây quả dài (aabb) ta loại được các phép lai: (2),(8) (kiểu gen của P có cả a và b); (4): aabb là cây quả dài, khác với đề bài
(1) AAbb × AaBb → A-(Bb:bb) → TM
(3) aaBb × AaBB → (Aa:aa)B- → TM
(5) aaBB × AaBb → (Aa:aa)B- → TM
(6) AAbb × AABb → A-(Bb:bb) → TM
(7) aaBB × AaBB → (Aa:aa)BB → TM
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án A
aabb: trắng
A-B-, aaB-, A-bb: đỏ
1. AaBb x aaBB à 100% đỏ
2. AaBB X Aabb à 100% đỏ
3. AaBb X Aabb à 7 đỏ: 1 trắng
4. aaBb X AABB à 100% đỏ
5. AaBb X AaBb à 15 đỏ: 1 trắng
6. aabb X aabb à 100% trắng
7. AAbb X aaBB à 100% đỏ
Có 5 phép lai cho kiểu hình đồng tính.
Chọn B.
Các phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1 là (2),(5),(6)
Đáp án C
Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình trùng với tỉ lệ phân li kiểu gen:
l. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) ; KH = KG
2. AABb x aaBb à Aa(1BB: 2Bb: 1bb) ; KH khác KG
3. Aabb x AABb à KH khác KG
4. AaBB x aabb à KH = KH
5. AaBb x Aabb à KH khác KG