Quan sát các hình trang 60, 61 SKG và hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Khóa vòi nước, không để nước chảy tràn. | X | |
2 | Không khóa vòi nước, để nước chảy tràn | X | |
3 | Thông báo thợ khi vòi nước bị vỡ | X | |
4 | Không khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
5 | Khóa vòi nước khi không sử dụng | X | |
6 | Sử dụng nước để nghịch | X | |
7 | Sử dụng phung phí nước | X | |
8 | Sử dụng tiết kiệm nước | X |
Hình | Nội dung hình | Nên thực hiện | Không nên thực hiện |
1 | Hai bạn đang chơi đùa cạnh ao, một bạn đang nghịch nước ở cầu ao | X | |
2 | Giếng được xây cao và có nắp đậy | X | |
3 | Nghịch nước khi qua sông | X | |
4 | Các bạn đang bơi ở bể bơi | X | |
5 | Các bạn nhỏ đang bơi có người lớn, phao cứu hộ | X |
Hiện tượng cảm ứng ở thực vật | Tác nhân gây ra | Ý nghĩa |
Ngọn cây mọc hướng về nơi có nguồn ánh sáng | Ánh sáng | Giúp cây có thể tiếp nhận đủ ánh sáng để quang hợp. |
Rễ cây hướng đất dương và chồi hướng đất âm | Đất, dinh dưỡng khoáng và ánh sáng | Giúp rễ cây lấy chất dinh dưỡng, nước và muối khoáng hòa tan trong đất; giúp chồi cây có thể tiếp nhận được nguồn ánh sáng nhiều hơn để quang hợp. |
Tua quấn của thân cây leo cuốn vào giá thể (giàn, cọc,…) | Giá thể (giàn, cọc,…) | Giúp cây bám vào giá thể để sinh trưởng và tiếp xúc với nguồn ánh sáng nhiều hơn. |
Tên bệnh
| Tác nhân gây bệnh | Biểu hiện bệnh |
Bệnh tiêu chảy | Trực khuẩn đường ruột | Buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt |
Bệnh lao phổi | Vi khuẩn lao | Ho ra máu, sốt, tức ngực, mệt mỏi |
Ở cả 4 đối tượng thì (1) là vỏ protein, còn (2) là Vật chất di truyền
Điều kiện được cung cấp | Điều kiện thiếu | Dự đoán kết quả | |
Cây 1 | Nước, không khí, chất khoáng | Ánh sáng | Lá cây có màu sắc kém, xanh nhạt |
Cây 2 | Ánh sáng, nước, chất khoáng | Không khí | Cây sẽ chết |
Cây 3 | Ánh sáng, không khí, chất khoáng | Nước | Cây sẽ chết |
Cây 4 | Không khí, ánh sáng, nước, chất khoáng | Cây khỏe mạnh | |
Cây 5 | Nước, không khí, ánh sáng | Chất khoáng | Cây sẽ nhỏ, yếu |
Hình | Kích thích | Phản ứng |
a | Ánh sáng | - Ngọn cây hướng về phía có ánh sáng |
b | Nước | - Rễ cây hướng về phía nguồn nước |
c | Nhiệt độ | - Khi trời lạnh, da tím tái, lỗ chân lông thu lại (sởn gai ốc), mặc thêm áo ấm. - Khi trời nóng, cơ thể thoát nhiều mồ hôi, mặc quần áo mỏng. |
d | Tiếng kêu của gà mẹ | - Gà con sẽ chạy đến chỗ mẹ khi nghe thấy tiếng kêu của gà mẹ. |
e | Giá thể (tiếp xúc) | - Cây trầu bà quấn quanh giá thể để vươn lên cao. |
Tên sinh vật | Hiện tượng cảm ứng được ứng dụng | Biện pháp ứng dụng | Lợi ích |
Côn trùng hại cây trồng (bướm, bọ xít,…) | Côn trùng thường bị thu hút bởi ánh sáng | Dùng đèn bẫy côn trùng hại cây trồng | Tiêu diệt các loài côn trùng gây hại cho cây trồng để bảo vệ cây trồng |
Chim | Các loài chim thường rất sợ người | Dùng bù nhìn đuổi chim hại cây trồng | Xua đuổi các loài chim gây hại cho cây trồng để bảo vệ năng suất của cây trồng |
Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |
Hình | Tên con vật | Đặc điểm nổi bật | Ích lợi |
1 | Trâu | Có sừng to, đen | Để cầy ruộng, thịt |
2 | Bò sữa | Có các bớt màu đen | Lấy sữa, thịt |
3 | Ngựa | Có 4 chân khỏe | Phương tiện di chuyển |
4 | Lợn | Béo, thân tròn | Lấy thịt |
5 | Dê | Có sừng | Lấy thịt |