Các từ ngữ chỉ tình cảm bạn bè?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài tham khảo 1:
Mẹ là người mà em yêu quý nhất trong gia đình. Mẹ làm mọi việc để chăm lo cho bố con em. Mẹ nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa và dạy em học bài. Em rất thích được ăn những món ăn mà mẹ nấu. Em hứa sẽ học tập thật chăm chỉ để không phụ lòng mong mỏi của mẹ.
Bài tham khảo 2:
Ô ng nội là người em rất kính trọng. Tuy tuổi đã cao, nhưng ông vẫn còn minh mẫn. Cuối tuần, em lại cùng bố mẹ về nhà bác thăm ông. Em rất thích ngồi nghe ông kể chuyện. Những câu chuyện của ông đã dạy cho em nhiều bài học. Em rất yêu quý người ông của mình.
- Yêu thương
- Quan tâm
- Đùm bọc
- Chia sẽ
- Nhường nhịn
- Giúp đỡ
- Lo lắng
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
bạn bè, Hùng | bàn, xe đạp | thỏ, mèo | chuối |
Yêu thương, yêu quý, kính yêu, yêu mến,....
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùng bọc dở hay đỡ đần
1. yêu thương, yêu quý, kính quý, yêu mến, thương yêu, kính yêu, kính mến,...
2.+ Chị ngã em nâng.
Những từ ngữ tả hoạt động, tình cảm của cái trống là : nằm ngẫm nghĩ, buồn , lặng im, nghiêng đầu, mừng vui, gọi, giọng vang tưng bừng.
a. Những chi tiết miêu tả tình huống đón tiếp bạn của nhà thơ:
- Trẻ con đi vắng, chợ ở xa.
- Ao sâu nước cả không câu được cá.
- Vườn rộng rào thưa khó đuổi, bắt được gà.
- Cải, cà, bầu, mướp chưa ăn được.
- Miếng trầu tiếp khách là đầu câu chuyện cũng không có.
- Đã lâu bạn mới đến chơi mà chỉ có hai tấm lòng với nhau.
b. Dựng lên tình huống như thế, tác giả khẳng định tình bạn cao đẹp vượt lên trên mọi thiếu thốn.
TL :
Các từ ngữ chỉ tình cảm bn bè :
- Thân thiết
- gắn bó
- thân mật
- . . .
_HT_
thắm thiết nha bn
HOK tốt