Due to the____________, an English word can operate as a noun, a verb and an adjective.(FLEXIBLE)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in the spaces with a suitable word based on the one provided in brackets
1. He has lived in the USA since h was five, and he is reasonably good at English. (reasonable)
2. Are there any English immersion schools in Vietnam? (immerse)
3. The simplicity of form makes English easy to learn (simple)
4. More and more decisions of English words are created freely (decide)
5. Sometimes, an English word can operate as a noun, a verb, and an adjective. (operation)
6. immigration is one of the reasons why English is so popular. (immigrate)
7. Trading around the world is simply thanks to English (simple)
1.
adolescence (n): thời niên thiếu
adolescent (n): thanh thiếu niên
2.
dependent (adj): phụ thuộc
dependence (n): sự phụ thuộc
3.
private (adj): riêng tư
privacy (n): sự riêng tư
4.
emotion (n): cảm xúc
emotional (adj): thuộc về cảm xúc
5.
critic (n): nhà phê bình
critical (adj): phê bình
6.
distrustful (adj): không tin tưởng
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
1 It was a courageous (courage) decision, and fortunately his friends were very supportive (support).
(Đó là một quyết định dũng cảm, và may mắn thay bạn bè của anh ấy đã rất ủng hộ.)
2 Parts of the route were very mountainous (mountain) and quite dangerous (danger).
(Các phần của tuyến đường rất nhiều núi và khá nguy hiểm)
3 He's popular because of his friendly (friend) and likeable (like) personality.
(Anh ấy nổi tiếng vì tính cách thân thiện và dễ mến.)
4 The film wasn't wonderful (wonder) but it was quite watchable (watch).
(Bộ phim không tuyệt vời nhưng nó khá đáng xem)
5 It was a snowy (snow) day and the drive home was hazardous (hazard).
(Đó là một ngày tuyết rơi và việc lái xe về nhà rất nguy hiểm)
6 She was trying to be helpful (help), I know, but it was careless (care) of her to drop my laptop bag.
(Cô ấy đang cố gắng trở nên hữu ích, tôi biết, nhưng cô ấy đã bất cẩn làm rơi túi đựng máy tính xách tay của tôi.)
2. This bed is very comfortable.
=> _What a comfortable bed!_____________________________________________________________________
3. That car is very fast.
=> What a fast car!______________________________________________________________________
4. The dress is very beautiful. __=> What a beautiful dress!_____________________________________________________________________
5. The test is very difficult. ___=> What a difficult test!___________________________________________________________________
6. The weather is very awful. ___=> What an awful weather!____________________________________________________________________
7. The cake is very delicious. _____=> What a delicious cake!__________________________________________________________________
8. The picture is very expensive. __=> What an expensive picture!_____________________________________________________________________
9. The yard is very large. __=> What a large yard!_____________________________________________________________________
10. The boy is very friendly. ___=> What a friendly boy!____________________________________________________________________
11. These pens are very expensive. __=> What expensive pens!_____________________________________________________________________
12. The water is very hot. ____=> What hot water!___________________________________________________________________
13. Those girls are very hard-working. __=> What hard - working girls!_____________________________________________________________________
14. The cakes are very delicious. ___=> What delicious cakes!____________________________________________________________________
15. The novels are very interesting. __=> What interesting novels!_____________________________________________________________________
16. Those rivers are very long. __=> What long rivers!_____________________________________________________________________
17. These math exercises are very difficult. __=> What difficult math exercises!_____________________________________________________________________
18. The flowers are very beautiful. ____=> What beautiful flowers!___________________________________________________________________
19. That man is very tall. __=> What a tall man!_____________________________________________________________________
20. The news is very good. ____=> What a good news!___________________________________________________________________
Phần 1
1. The movie is very interesting.=> What an interesting movie!
2. This bed is very comfortable.=> What a comfortable bed!
3. That car is very fast.=> What a fast car!
4. The dress is very beautiful.=> What a beautiful dress!
5. The test is very difficult.=> What a difficult test!
6. The weather is very awful.=> What awful weather!
7. The cake is very delicious.=> What a delicious weather!
8. The picture is very expensive.=> What an expensive picture!
9. The yard is very large.=> What a large yard!
10. The boy is very friendly.=> What a friendly boy!
11. These pens are very expensive.
What expensive pens
12. The water is very hot.
What hot water
13. Those girls are very hard-working.
What hard-working girls
14. The cakes are very delicious.
What delicious cakes
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)
Các tính từ bổ sung từng nhóm
a. cheerful, colorful
(vui vẻ, đầy màu sắc)
b. fearless, harmless
(không sợ hãi, vô hại)
c. sunny, windy
(đầy nắng, đầy gió)
d. noticeable, manageable
(đáng chú ý, có thể quản lý)
e. dangerous, gorgeous
(nguy hiểm, tuyệt đẹp)
f. aggressive, exhaustive
(tích cực, triệt để)
We use (xài) an adjective (tính từ) to describe (để tả) nouns (danh từ).
We use (xài) adverbs (trợ động từ) to talk more (để nói thêm) about (về) verbs (động từ).
We often (thường) form (tạo) an adverb (trợ động từ) by (bằng cách) adding (thêm) -ly to (vào) an adjective (tính từ).
Giới thiệu về Chương trình ESL
Đại học tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai chương trình (UESL) cung cấp cơ hội học tập ngôn ngữ thách thức cả trong và ngoài lớp học. Cho dù đó là để chuẩn bị cho sinh viên nhập học vào các trường cao đẳng hoặc đại học Mỹ, để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh, hoặc để tiếp tục sự nghiệp chuyên nghiệp của một người, học sinh tại UESL sẽ nhận được chất lượng cao, chăm sóc hướng dẫn từ các giảng viên tiếng Anh chuyên nghiệp. Học sinh có thể tham gia nhiều chuyến đi thú vị bởi những chương trình UESL tổ chức. Trong quá khứ, các chuyến đi yêu thích bao gồm khách quốc tế Seattle, danh lam thắng cảnh Leavenworth, bảo tàng địa phương, vùng núi gần đó để đi bộ và trượt tuyết, và sông Columbia cho tham quan. Học sinh có thể truy cập vào cơ sở vật chất trường CWU và có thể tận dụng lợi thế của các trường Đại học được trang bị tốt Hội Sinh viên và Trung tâm giải trí được gọi là "SURC" trong đó có một bức tường đá năm mươi chân, một đường chạy trong nhà, phòng tập thể dục bốn sân, sức mạnh đào tạo và các lĩnh vực tim mạch. Bạn sẽ tìm thấy một khu vực ăn uống thị trường-phong cách với chương trình bữa ăn linh hoạt và một loạt các lựa chọn thực phẩm. Bạn có thể mua sắm tại các Wildcat Shop, tìm máy ATM, và mất trong một bộ phim. CWU là hoàn toàn không dây, làm cho kết nối của bạn với Internet dễ dàng. Chương trình UESL là một thành viên tự hào của tiếng Anh Mỹ, Hiệp hội các Chương trình Anh ngữ Chuyên sâu Hoa Kỳ thúc đẩy các tiêu chuẩn chuyên nghiệp và các chương trình tiếng Anh chất lượng cao.
Thời đại ngày nay mún làm j chả đc!!!! Mấy kiểu này là k phải tự dịch đâu!!!!
Đáp án: Flexibility