The price of petrol has raised so rapidly that we decided to use the bus.
A. raised
B. so
C. the bus
D . The price
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
- rise (rose, risen): Là nội động từ, mang nghĩa dậy, đứng dậy, mọc, lên cao, dâng lên, nổi lên, tăng lên.
- raise (raised): Là ngoại động từ, mang nghĩa nâng lên, giơ lên, kéo lên, nuôi trồng, cất cao giọng, nâng cao tiếng,...
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh trong vài tháng qua đến nỗi mà một vài gia đình đã buộc phải thay đổi thói quan ăn uống của họ.
Đáp án A
Sửa raised => risen
Phân biệt 2 từ:
- raise: tăng lên (do có sự tác động của người/ vật)
- rise: sự tăng, không cần tác động
Đáp án A
Kiến thức: Nội động từ, ngoại động từ
Giải thích:
have raised => have risen
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
Đáp án A.
Đổi raised thành risen.
Tạm địch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia đình đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
Đáp án A.
Đổi raised thành risen
Tạm dịch: Giá cả thực phẩm đã tăng rất nhanh đến nỗi mà chỉ trong vài tháng qua vài gia định đã bị buộc phải thay đổi thói quen ăn uống.
- raise (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên: Ngoại động từ, theo sau là tân ngữ.
- rise (v): lên, lên cao, tăng lên: Nội động từ, không có tân ngữ đứng sau.
A
Phân biệt rise và raise:
- rise là một nội động từ, phía sau không có tân ngữ
- raise là một ngoại động từ, phía sau cần có tân ngữ
=> Đáp án A. have raised => have risen
Tạm dịch: Giá thực phẩm đã tăng nhanh chóng trong vài tháng qua đến mức mà một số gia đình đã buộc phải thay đổi thói quen ăn uống của họ.
Đáp án là C. Bỏ that he was. Vì, Being + N.