Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Academic _____ are official copies of your academic work.
A. Accounts
B. Statements
C. Transcripts
D. records
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án:
optional (adj): tùy chọn
elective (adj): không bắt buộc
mandatory (adj): bắt buộc
certain (adj): chắc chắn
=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.
Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: C
standards (n): tiêu chuẩn
qualities (n): chất lượng
levels (n): mức độ
positions (n): vị trí
=> Further and higher education colleges offer courses and qualifications in a wide range of vocational and academic subjects at many levels
Tạm dịch: Các trường cao đẳng giáo dục đại học và cao đẳng cung cấp các khóa học và bằng cấp trong một loạt các môn học và dạy nghề ở nhiều cấp độ.
Đáp án:
admit (v): nhận vào
admittance (n): sự cho phép đi vào
admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường
=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.
Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.
Đáp án cần chọn là: C
Nicer: tốt đẹp hơn
Bettter: tốt hơn
Easier: dễ hơn
Higher: cao hơn
=> Your vocabulary will get better by reading a lot of books.
Tạm dịch: Từ vựng của bạn sẽ tốt hơn bằng cách đọc nhiều sách
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án:
hear (v): nghe thấy (thụ động)
listen (v): lắng nghe (chủ động)
see (v): nhìn
sound (v): có vẻ như
It sounds like you are going through a hard time in your life.
Tạm dịch: Có vẻ như bạn đang trải qua 1 thời gian khó khăn trong cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: D
1. Do you think jeans will be _____?
a. out of date b. out of fashion c. out of work d. out of order
2. In the 18th century jean cloth was made completely from _____.
a. leather b. rubber c. cotton d. nylon
3. Don’t wear that dress because it doesn’t _____ your yellow T-shirt.
a. match b. like c. suit d. fit
4. The material used to make jeans was very _____ and it didn’t wear out easily.
a. solid b. difficult c. hardly d. strong
5. Workers like wearing jeans because they don’t _____ easily.
a. wear off b. make off c. wear out d. make out
6. Some designers have _____ the “ao dai” by printing lines of poetry on it.
a. introduced b. modernized c. made d. increased
7. In the 1960s, it was the _____ for women to wear very short skirts.
a. method b. clothing c. pattern d. fashion
8. It was not a business appointment, just a _____ meeting with some friends.
a. casual b. common c. general d. average
9. Wearing casual clothes makes school more colorful and _____.
a. living b. lively c. alive d. live
10. Miss Brown designs clothes for ladies. She is a _____.
a. cloth maker b. clothes maker c. clothing maker d. fashion designer
11. That church looks very old. When _____?
a. was it built b. is it built c. has it been built d. did it build
12. A lot of guests _____, but few came.
a. was expected b. were expected
c. expected d. have been expected
13. Television _____ only for the last forty or fifty years.
a. must be existed b. has been existed c. was existed d. has existed
14. The club _____ up last year.
a. was started b. had been started c. was being started d. has been started
15. How many pages _____ so far?
a. do you study b. did you study c. have you studied d. had you studied
16. Traditionally, the “ao dai” _____ by both men and women.
a. frequently wore b. was frequently worn
c. was frequently wearing d. has frequently worn
17. We _____ our form teacher since last Monday.
a. didn’t see b. haven’t seen c. weren’t seeing d. not saw
18. This room is very dirty. _____ for ages?
a. Didn’t it use b. Wasn’t it used
c. Hasn’t it used d. Hasn’t it been used
19. I _____ to Ha Noi three times. The first time _____ ten years ago.
a. have been / has been b. have been / was
c. was / was d. was / has been
20. They _____ in Hue _____ a long time.
a. were living / for b. were living / since c. have lived / for d. have lived / since
Đáp án: D
goes (v): đi
mixes (v): trộn
fixes (v): sửa
matches (v): phù hợp, nối
=> With thousands of UK further education courses on offer, you can choose a course that matches your goals and interests.
Tạm dịch: Với hàng ngàn khóa học giáo dục của Vương quốc Anh đang cung cấp, bạn có thể chọn một khóa học phù hợp với mục tiêu và sở thích của bạn.
Đáp án: B
learning (n): việc học
training (n): đào tạo
exercising (n): việc luyện tập
competition (n): cuộc thi
=> The UK offers a wide range of work-based training for students seeking to build careers in specific industries.
Tạm dịch: Vương quốc Anh cung cấp một loạt các khóa đào tạo dựa trên tìm kiếm để xây dựng nghề nghiệp trong các ngành công nghiệp cụ thể.
Đáp án: C
accounts (n): tài khoản
statements (n): phát biểu
transcripts (n): phiếu điểm
records (n): hồ sơ
Tạm dịch: Bảng điểm học tập là bản sao chính thức của công việc học tập của bạn.