Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the rest.
A. recite
B. reconcile
C. refund
D. reproduce
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /en/, các đáp án còn lại được phát âm là /in/.
A. encourage /ɪnˈkʌ.rɪdʒ/ (v): khuyến khích, cổ vũ, động viên.
B. entertain /en.təˈteɪn/ (v): giải trí, tiêu khiển.
C. endanger /ɪnˈdeɪn.dʒər/ (v): gây nguy hiểm.
D. envelop /ɪnˈve.ləp/ (v): bọc, bao, phủ.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /t/, các đáp án còn lại được pháy âm là /d/.
A. derived /dɪˈraɪvd/ (v): bắt nguồn từ.
B. required /rɪˈkwaɪəd/ (v): đòi hỏi.
C. blamed /bleɪmd/ (v): đổ lỗi, khiển trách.
D. coughed /kɒft/ (v): ho.
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /i/, các đáp án còn lại được phát âm là /e/.
A. medicine /ˈme.dɪ.sən/ (n): y học, thuốc.
B. tennis /ˈten.ɪs/ (n): quần vợt.
C. species /ˈspiː.ʃiːz/ (n): loài (sinh vật).
D. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế.
Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại được pháy âm là /ə/.
A. islander /ˈaɪ.lən.dər/ (n): người dân sống ở đảo.
B. alive /əˈlaɪv/ (adj): sống.
C. vacancy /ˈveɪ.kən.si/ (n): chỗ trống.
D. habitat /ˈhæ.bɪ.tæt/ (n): môi trường sống
Đáp án B
Câu B phát âm là /e/ còn lại phát âm là /i/