Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 4
A. occupation
B. investigate
C. miraculous
D. convenient
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án B. correspondence, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tê giác
B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lá thư
C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đáng kể
D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xã hội còn chưa được hiểu rõ
Đáp án D. characterize, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp
B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) công nghiệp hóa
c. evaluate /ɪ'væljueɪt/ (v) đánh giá `
D. characterize / 'kærəktəraɪz/ (v) điển hình hóa
Đáp án A. survive, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thú nhất.
A. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sót
B. fashionable /'fæ∫nəbl/ (adj) thời trang
C. palace / 'pæləs/ (n) cung điện
D. memory /'meməri/ (n) trí nhớ
Đáp án C, trọng âm của từ overtired rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
A. company (n) /'kʌmpəni/ công ty
B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trí trống đang tuyển dụng
C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quá mệt mỏi
D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tính
Đáp án C. documentary, trọng âm rơi vào âm tiét thứ ba, còn lại rơi vào âm tiét thứ tư.
A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà môi trường học
B. contamination /kən,tæmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn
C. documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu
D. biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học
Đáp án C. automatic, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. accessible /ək'səsəbl/ (adj) có thể tiếp cận
B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh
C. automatic /,ɔ:tə'mætɪk/ (adj) tự động
D. conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thông thường
Đáp án D. device, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống
B. factor / 'fæktər/ (n) nhân tố
C. college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng
D. device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Đáp án C. approval, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiét thứ nhất.
A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hình nón
B. sacrifice /'sækrɪfaɪs/ (v) cúng tế
C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý
D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trí tương đương
Đáp án A. occupation, trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. occupation /,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp
B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiên cứu
C. miraculous /mɪ'rækjələs/ (adj) kì diệu
D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi