Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch NaNO3.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Metylamin ( C H 3 N H 2 ), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với dd HCl
C H 3 N H 2 + H C l → C H 3 N H 3 C l
H 2 N − C H 2 − C O O H + H C l → H 3 N C l − C H 2 − C O O H H 2 N − C H C H 3 − C O N H − C H 2 − C O O H + 2 H C l → H 3 N − C H C H 3 − C O O H + H 3 N C l − C H 2 − C O O H
Đáp án cần chọn là: D
Chọn đáp án A
Gọi số mol của Gly-Ala-Val và Gly-Ala-Val-Ala lần lượt là a và 2a mol G l y - A l a - V a l : a m o l G l y - A l a - V a l - A l a : 2 a m o l → 13 , 2 a m o l N a O H Y → + H C l
263,364 gam N a C l : 13 , 2 a m o l C l H 3 N C H 2 C O O H : 3 a C l H 3 N C H ( C H 3 ) C O O H : 5 a ( C H 3 ) 2 C H - C H ( N H 3 C l ) C O O H : 3 a
→ số mol NaOH cần dùng là 3 a + 2 a . 4 100 .120= 13,2a mol
→ 263,364= 13,2a. 58,5 + 3a. ( 75 + 36,5) + 5a. ( 89 + 36,5) + 3a. (117+ 36,5) → a = 0,12 mol
→ m = 0,12.( 75 + 89 + 117-2. 18) + 2.0,12.( 75 + 2. 89 +117-3.18) = 105,24 gam.
alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat
Đáp án B
ĐÁP ÁN B
alanin, etylamoni axetat, ala-gly, etyl aminoaxetat.
Valin + NaOH Muối + H2O
Gly-Ala + 2NaOH Muối + H2O
HCl + NaOH NaCl + H2O
nNaOH = 0,275; nHCl = 0,1
Đặt x = nVal; y = n(Gly-Ala)
=>nNaOH = x + 2y + 0,1 = 0,275
=> x + 2y = 0,175 (1)
mmuối = (117 + 22)x + (75 + 22)y + (89 + 22)y + 0,1.58,5 = 26,675 (2)
(1), (2) x = 0,075 và y = 0,05
=> a = x + y = 0,125
Chọn C.
Chọn đáp án D