Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) (chở, trò) ... chuyện, che ...
(trắng, chăm) ... tinh, ... chỉ
b) (gổ, gỗ) cây ..., gây ...
(mỡ, mở) màu ..., cửa ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
a) Em tự hào vào ……….(truyền thống, truyện thụ) lịch sử của cha ông ta.
b) Mẹ em thường theo dõi Bản tin thời tiết trên ……….(truyền thông, truyền hình).
c) Trong thời kháng chiến, để che mắt địch, các chiến sĩ cách mạng đã có nhiều cách ………. (truyền tin, truyền tụng) rất đặc biệt.
d) Tài năng và đức độ của ông vua đó được nhân dân ……….(truyền bá, truyền tụng) đến muôn đời.
- cây sấu; chữ xấu
- kiêu căng; căn dặn
- san sẻ; xẻ gỗ
- nhọc nhằn; lằng nhằng
- xắn tay áo; củ sắn
- vắng mặt; vắn tắt
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Trả lời:
a) quyển lịch, chắc nịch
nàng tiên, làng xóm
b) cây bàng, cái bàn
hòn than, cái thang
a) - (lối, nối) : nối liền, lối đi
- (lửa, nửa) : ngọn lửa, một nửa
b) - (ước, ướt) : ước mong, khăn ướt
- (lược, lượt) : lần lượt, cái lược
a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.
a)
- (chúc, trúc) : cây trúc, chúc mừng
- (chở, trở) : trở lại, che chở
b)
- (bệt, bệch) : ngồi bệt, trắng bệch
- (chết, chếch) : chênh chếch, đồng hồ chết
a)
-(sương, xương) : sương mù, cây xương rồng
- (sa, xa) : đất phù sa , đường xa
- (sót, xót) : xót xa, thiếu sót
b)
- (chiết, chiếc) : chiết cành, chiếc lá
- (tiết, tiếc) : nhớ tiếc, tiết kiệm
- (biết, biếc) : hiểu biết, xanh biếc
Trả lời:
a) trò chuyện, che chở
trắng tinh, chăm chỉ
b) cây gỗ, gây gổ
màu mỡ, cửa mở