Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, ( khoe , khoeo) : khoeo chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo khoẻo
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ngoéo tay
a) chuông xe đạp kêu kính coong, vẽ đường cong
b) làm xong việc, cái xoong
( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương.
a) (kheo, khoeo): khoeo chân
b) (khỏe, khoẻo): người lẻo khoẻo
c) (nghéo, ngoéo): ngoéo tay.
a) cây sấu, chữ xấu.
san sẻ, xẻ gỗ.
xắn tay áo, củ sắn.
b) kiêu căng, căn dặn.
nhọc nhằn, lằng nhằng.
vắng mặt, vắn tắt
(triều, chiều)
– buổi chiều
– thuỷ triều
– triều đình
– chiều chuộng
– ngược chiều
– chiều cao
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính coong
vẽ đường cong
(hếch, hết)
- hết giờ
– mũi hếch
– hỏng hết
(lệch, lệt)
– lệt bệt
– chênh lệch
- cây sấu; chữ xấu
- kiêu căng; căn dặn
- san sẻ; xẻ gỗ
- nhọc nhằn; lằng nhằng
- xắn tay áo; củ sắn
- vắng mặt; vắn tắt