Kể tên những tháng có: 30 ngày; 31 ngày; 28 hoặc 29 ngày
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, 6, 9, 11
Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Tháng có 28 (hoặc 29) ngày là Tháng 2
b) Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
Nói thêm: Cứ 4 năm liên tiếp thì có 1 năm nhuận. Đó là năm có hai chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 4. Ví dụ:
- Năm 2008 là năm nhuận vì số 08 (tức là 8) chia hết cho 4
- Năm 2005 là năm không nhuận vì số 05 (tức là 5) không chia hết cho 4
a) Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, 6, 9, 11
Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Tháng có 28 (hoặc 29) ngày là Tháng 2
b) Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
Nói thêm: Cứ 4 năm liên tiếp thì có 1 năm nhuận. Đó là năm có hai chữ số tận cùng tạo thành một số chia hết cho 4. Ví dụ:
- Năm 2008 là năm nhuận vì số 08 (tức là 8) chia hết cho 4
- Năm 2005 là năm không nhuận vì số 05 (tức là 5) không chia hết cho 4
a,Những tháng có 30 ngày là : tháng 4 , tháng 6 , tháng 9 , tháng 11 .
Những tháng có 31 ngày là : tháng 1 , tháng 3 , tháng 5 , tháng 7 và tháng 8 ,tháng 10 , tháng 12
b, Năm nhuận có 366 ngày . Năm không nhuận có 365 ngày .
a) Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12
Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: Tháng 2.
b) Năm nhuận có 366 ngày.
Năm không nhuận có 365 ngày.
Ngày tháng | Tên |
---|---|
9 tháng 1 | Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam |
3 tháng 2 | Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam |
27 tháng 2 | Ngày Thầy thuốc Việt Nam |
8 tháng 3 | Ngày Quốc tế Phụ nữ |
20 tháng 3 | Ngày Quốc tế Hạnh phúc |
22 tháng 3 | Ngày Nước sạch Thế giới |
26 tháng 3 | Ngày thành lập Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
27 tháng 3 | Ngày Thể thao Việt Nam |
21 tháng 4 | Ngày Sách Việt Nam |
22 tháng 4 | Ngày Trái đất |
7 tháng 5 | Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ |
15 tháng 5 | Ngày thành lập Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh |
19 tháng 5 | Ngày sinh của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
1 tháng 6 | Ngày Quốc tế Thiếu nhi |
1 tháng 5 | Quốc tế lao động |
5 tháng 6 | Ngày Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước Ngày môi trường thế giới |
28 tháng 6 | Ngày Gia đình Việt Nam |
27 tháng 7 | Ngày Thương binh Liệt sĩ |
19 tháng 8 | Ngày Cách mạng tháng Tám thành công |
2 tháng 9 | Ngày Quốc khánh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
7 tháng 9 | Ngày sinh ra và lớn lên của VTV |
13 tháng 10 | Ngày Doanh nhân Việt Nam |
20 tháng 10 | Ngày thành lập Hội Phụ nữ Việt Nam |
20 tháng 11 | Ngày Nhà giáo Việt Nam |
22 tháng 12 | Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam |
25 tháng 12 | Ngày Lễ Giáng Sinh |
Các ngày lễ lớn trong năm THEO ÂM LỊCH
– 01-01 : Tết Nguyên Đán
– 15-01 : Tết Nguyên tiêu
– 10-03 : Giỗ tổ Hùng Vương
– 03-03 : Tết Hàn thực
– 14-04 : Tết Dân tộc Khmer
– 15-04 : Lễ Phật Đản
– 05-05 : Tết Đoan Ngọ
– 15-07 : Vu Lan
– 01-08 : Tết Katê
– 15-08 : Tết Trung Thu
– 09-09 : Tết Trùng Cửu
– 10-10 : Tết Trùng Thập
– 23-12 : Ông Táo chầu trời
Các ngày lễ trong năm ở Việt Nam
Các ngày lễ lớn trong năm THEO DƯƠNG LỊCH
Các ngày lễ trong tháng 1:
– 06-01-1946 : Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa
– 07-01-1979 : Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược
– 09-01-1950 : Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam.
– 13-01-1941 : Khởi nghĩa Đô Lương
– 11-01-2007 : Việt Nam gia nhập WTO
– 27-01-1973 : Ký hiệp định Paris
Các ngày lễ trong tháng 2:
– 03-02-1930 : Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
– 08-02-1941 : Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam
– 27-02-1955 : Ngày thầy thuốc Việt Nam
– 14-02 : Ngày lễ tình yêu
Các ngày lễ trong tháng 3:
– 08-03-1910 : Ngày Quốc tế Phụ nữ
– 11-03-1945 : Khởi nghĩa Ba Tơ
– 18-03-1979 : Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc
– 26-03-1931 : Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
Các ngày lễ trong tháng 4:
– 25-4-1976: Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước
– 30-4-1975: Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc
Các ngày lễ trong tháng 5:
– 01-05-1886: Ngày quốc tế lao động
– 07-05-1954: Chiến thắng Điện Biên Phủ
– 09-05-1945: Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít
– 13-05 : Ngày của Mẹ
– 15-05-1941: Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh
– 19-05-1890: Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
– 19-05-1941: Thành lập mặt trận Việt Minh
Các ngày lễ trong tháng 6:
– 01-06: Quốc tế thiếu nhi
– 05-06-1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
– 17-06 : Ngày của Bố
– 21-06-1925: Ngày báo chí Việt Nam
– 28-06-2011: Ngày gia đình Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 7:
– 02-07-1976: Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam
– 17-07-1966: Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”
– 27-07: Ngày thương binh, liệt sĩ
– 28-07: Thành lập công đoàn Việt Nam(1929)/Ngày Việt Nam gia nhập Asean(1995)
Các ngày lễ trong tháng 8:
– 01-08-1930: Ngày truyền thống công tác tư tưởng – văn hoá của Đảng
– 19-08-1945: Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân)
– 20-08-1888: Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng
Các ngày lễ trong tháng 9:
– 02-09: Quốc khánh (1945)/ Ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời (1969)
– 10-09-1955: Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
– 12-09-1930: Xô Viết Nghệ Tĩnh
– 20-09-1977: Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc
– 23-09-1945: Nam Bộ kháng chiến
– 27-09-1940: Khởi nghĩa Bắc Sơn
Các ngày lễ trong tháng 10:
– 01-10-1991: Ngày quốc tế người cao tuổi
– 10-10-1954: Giải phóng thủ đô
– 14-10-1930: Ngày hội Nông dân Việt Nam
– 15-10-1956: Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam
– 20-10-1930: Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 11:
– 20-11: Ngày nhà giáo Việt Nam
– 23-11-1940: Khởi nghĩa Nam Kỳ
– 23-11-1946: Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam
Các ngày lễ trong tháng 12:
– 01-12 : Ngày thế giới phòng chống AIDS
– 19-12-1946: Toàn quốc kháng chiến
– 22-12-1944: Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
Có 12 tháng có 28 ngày
Đó là:tháng 1,tháng 2,tháng 3 ,tháng 4,tháng 5,tháng 6,tháng 7,tháng 8,tháng 9,tháng 10,tháng 11,tháng 12
tháng 2 có 28 ngày năm ko nhuận
tháng nào cũng có ngày 28
Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, 6, 9, 11
Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
những tháng có 31 ngày :1,3,5,7.8,10,12
những tháng còn lại là những tháng có 30 ngày trừ tháng 2 ra
Những tháng có 31 ngày là : 1 , 3 , 5 . 7 , 8 , 10 , 12
Những tháng có 30 ngày là : 4 , 6 , 9 , 11
Những tháng có 28 hoặc 29 ngày là : 2
Những tháng có 31 ngày là : tháng 1 ; tháng 3 ; tháng 5 ; tháng 7 ; tháng 8 ; tháng 10 ; tháng 12
Những tháng có 30 ngày là : tháng 4 ; tháng 6 ; tháng 9 ; tháng 11
Những tháng có 28 hoặc 29 ngày là : tháng 2
Các tháng có 30 ngày là: Tháng 4, 6, 9, 11
Các tháng có 31 ngày là: Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
Tháng có 28 (hoặc 29) ngày là Tháng 2