K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2019

Trả lời:

a) Chỉ sự di chuyển trên không:bay

b) Chỉ nước tuôn thành dòng: chảy

c) Trái nghĩa với đúng: sai

7 tháng 7 2019

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng hoặc x

- Chỉ thầy thuốc : bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim : chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp : xấu

b) Chứa tiếng có vần ât hoặc âc

- Trái nghĩa với còn : mất

- Chỉ động tác ra hiệu đồng ý bằng đầu : gật

- Chỉ chỗ đặt chân để bước lên thềm nhà (hoặc cầu thang) : bậc

6 tháng 12 2021

- Chỉ thầy thuốc: Bác sĩ

- Chỉ tên một loài chim: Chim sẻ

- Trái nghĩa với đẹp: Xấu xí

4 tháng 3 2018

- Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng

- Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn

- Trái nghĩa với chê : khen

- Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ) : thẹn

a) Điền vào chỗ trống:– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví...
Đọc tiếp

a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.

b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.

c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.

1
31 tháng 5 2019

a. Điền vào chỗ trống

- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:

    + chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành

    + mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì

- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:

    + dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.

    + liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.

b. Tìm từ theo yêu cầu:

- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:

    + Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...

    + Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...

- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:

    + Trái nghĩa với chân thật là giả dối.

    + Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.

    + Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã

c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:

- Câu với mỗi từ: lên, nên.

    + Trời nhẹ dần lên cao.

    + Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng

- Câu để phân biệt các từ: vội, dội

    + Lời kết luận đó hơi vội.

    + Tiếng nổ dội vào vách đá.

10 tháng 3 2018

Từ chứa tiếng có vần at hoặc ac , có nghĩa như sau :

- Mang vật nặng trên vai : vác

- Có cảm giác cần uống nước : khát

- Dòng nước tự nhiên từ trên cao đổ xuống thấp : thác

18 tháng 8 2019

- Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón

- Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn

- Có nghĩa là ngại làm việc : lười

- Trái nghĩa với già : non

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................  bụng".Câu hỏi 2:Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.Câu hỏi 3:Câu thành ngữ: "Chịu.............................  chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.Câu hỏi 4:Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là...
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................  bụng".

Câu hỏi 2:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Chịu.............................  chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu hỏi 4:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người...........................  nết".

Câu hỏi 6:

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.

Câu hỏi 7:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở.........................  chính.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính....................  nhường".

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".

6
4 tháng 11 2016

1) rộng

2)làm

3)thương

4)bộ phận

5) đẹp

6) tri

7) trên tiếng

8) dưới

9) mưa

10) sáng

10 tháng 4 2017

12345678910

chịu hết

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".Câu hỏi 2:Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.Câu hỏi 3:Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.Câu hỏi 4:Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ...
Đọc tiếp

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".

Câu hỏi 2:

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

Câu hỏi 3:

Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu hỏi 4:

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .

Câu hỏi 5:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người...............  nết".

Câu hỏi 6:

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là..........................  thức.

Câu hỏi 7:

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.

Câu hỏi 8:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính....................  nhường".

Câu hỏi 9:

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".

Câu hỏi 10:

Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".

10
8 tháng 12 2016

Trả lời :

câu 1 : rộng

câu 2 : làm

câu 3 :thương

câu 4 : vần 

câu 5 : đẹp

câu 6 : trí

câu 7 : nguyên âm

câu 8 : dưới

câu 9 : mưa

câu 10 : sáng 

4 tháng 11 2016

rộng

làm

thương

vần

đẹp

trí

nguyên âm

dưới

mưa

sáng hoặc rạng

29 tháng 9 2019

Chứa tiếng có vần uôn hoặc uông , có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với vui : buồn

- Phần nhà được ngăn bằng tường vách kín đáo : buồng

- Vật bằng kim loại , phát ra tiếng kêu để báo hiệu : chuông

9 tháng 11 2021

a,buồn

b,bồng

c,chuông

  hok tốt 

câu trả lời:
  
  
  
1 tháng 3 2018

Chứa tiếng có vần ân hoặc âng có nghĩa như sau :

- Khoảng đất trống trước hoặc sau nhà : sân

- Dùng tay đưa vật lên : nâng

- Cùng nghĩa với chăm chỉ , chịu khó : cần cù