K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 I. Trắc nghiệm( 5 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêucầu sau:1. Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 501 406 189 là:A. 4 , 0 , 6 B. 1 , 0 , 5 C. 5 , 4 , 1 D. 8 , 6 , 02. Số “Ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:A. 308 490 007 B. 308 049 007 C. 308 409 007 D. 308 409 0703. Ông La Phông-ten mất năm 1695. Ông mất vào thế kỉ:A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII4....
Đọc tiếp

 I. Trắc nghiệm( 5 đ): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu
cầu sau:
1.
Các chữ số thuộc lớp triệu trong số 501 406 189 là:
A. 4 , 0 , 6 B. 1 , 0 , 5 C. 5 , 4 , 1 D. 8 , 6 , 0

2. Số Ba trăm linh tám triệu bốn trăm linh chín nghìn không trăm linh bảy” viết là:
A. 308 490 007 B. 308 049 007 C. 308 409 007 D. 308 409 070

3. Ông La Phông-ten mất năm 1695. Ông mất vào thế kỉ:
A. XV B. XVI C. XVII D. XVIII

4. Một hình chữ nhật có chu vi là 96cm. Nếu bớt chiều dài 7cm và thêm vào chiều rộng 5cm
thì được hình vuông. Chiều dài hơn chiều rộng là:
A. 2cm B. 10cm C. 15cm D. 12cm

5. Tổng số tuổi của mẹ và con là 44 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
A. 41 tuổi - 13 tuổi B. 42 tuổi - 12 tuổi C. 37 tuổi - 7 tuổi

6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a)Số bé = (tổng + hiệu) : 2
b)Số bé = (tổng - hiệu) × 2
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
c)Số lớn = (tổng + hiệu) × 2
d)Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

Tổng của hai số bằng 42. Hiệu của hai số đó bằng 18. Tìm số lớn.
a) 42 + 18 : 2 = 30
b) ( 42 + 18) : 2 = 30
8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 20m. Diện
tích của hình chữ nhật đó là:
A. 600m
2 B. 240m2 C. 800m2 D. 860m2
9. Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 1
5

thế kỉ............. 200 tháng
10. 5 tấn 6kg = 5006.............
A. tấn B. yến C. kg D. tạ

II. Giải các bài toán sau(5 đ) :
Bài 1.
Tính giá trị của biểu thức: 5402 + (786 - 462 : 7)
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Bài 2. Lớp 4A có 30 bạn, lớp 4B có nhiều hơn 4A là 3 bạn nhưng ít hơn lớp 4C là 3 bạn. Hỏi
trung bình mỗi lớp có bao nhiêu bạn?

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Bài 3. Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, hiệu hai số là số nhỏ nhất có
hai chữ số giống nhau. Tìm hai số đó.

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...................................................................

3
5 tháng 11 2021

trắc nghiệm các  chị(anh)ghi cho em a,b,c hoặc d thôi.

5 tháng 11 2021

TL :

ôi trời bạn gửi thế kia thì ai mà làm nổi ?!?

~HT~

ĐỀ SỐ 1PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:A. 1B. 1000C. 12345D. 10000 2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      A. B. C. D. 3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:A. 5B. 6C. 7D. 8 4. (0,5 điểm) Trong các...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời (kết quả) đúng nhất hoặc làm các bài tập sau theo yêu cầu.

1. (0,5 điểm) Trong số 912345, chữ số 1 có giá trị là:

A. 1

B. 1000

C. 12345

D. 10000

 

2. (0,5 điểm) Phân số  lớn hơn phân số nào trong các phân số sau?      

A.

B.

C.

D.

3. (0,5 điểm) Chữ số điền vào dấu * trong số  để được số chia hết cho 9 là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

 

4. (0,5 điểm) Trong các phân số: ; ; ; ; ; , phân số lớn hơn 1 là: 

A. ;

B. ;

C. ;

D. Tất cả các phân số đã cho

 

5. (0,5 điểm)  của 45m là:

A. 27m

B. 18m

C. 25m

D. 30m

 

6. (0,5 điểm) Trong hộp có 15 cây bút đỏ và 33 cây bút xanh. Tỉ số của số bút xanh và số bút trong hộp là:

A.

B.

C.

D.

 

7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

a) AB song song với AD

 

b) AD song song với BC

 

c) Chu vi hình bình hành ABCD là 20cm                                                                                                                                                                      

 

d) Diện tích hình bình hành ABCD là 24cm2

 

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

8. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 106m2 = ................... dm2

b) 5tạ 8kg = ................... kg

c) 7dm2 9 cm2 = ...................... cm2

d) 2034kg = ......... tấn .......... kg

9. (2 điểm) Tính.

a)  +   .....................................................................................................................................

b)  -  = .....................................................................................................................................

c)  +  :  = .....................................................................................................................................

10. (2,5 điểm) Hai mảnh đất có tổng diện tích là 250m2. Mảnh đất thứ nhất có diện tích bằng  diện tích mảnh đất thứ hai.

a) Tính diện tích của mỗi mảnh đất.

b)  Người ta lấy  diện tích của mảnh đất thứ hai để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa.

11. (0,5 điểm) Viết phân số sau thành tổng của 3 phân số có tử số là 1 và mẫu số khác nhau:

4
17 tháng 7 2021

có cái đề cô giáo gửi để ôn mình chia sẻ cho mn mong mn kết bạn mình tên thật là Ngọc

ai rảnh mà ik kết bn :v

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ SỐ 1I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:A. 25B. 25/10C. 25/100D. 25/1000Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,5B. 0,35C. 35D. 0,6Câu 3. 1 phút 15 giây = ?A. 1,15 phútB. 1,25 phútC. 115 giâyD. 1,25 giâyCâu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:A. 3,14 cm2B. 6,28 cm2C. 6,28...
Đọc tiếp

ĐỀ THI HC KÌ 2 LP 5 MÔN TOÁN  - ĐỀ S 1

I. PHN TRC NGHIM: (5 đim)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6 sau:

Câu 1. Phần thập phân của số 42,25 là:

A. 25

B. 25/10

C. 25/100

D. 25/1000

Câu 2. Phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,5

B. 0,35

C. 35

D. 0,6

Câu 3. 1 phút 15 giây = ?

A. 1,15 phút

B. 1,25 phút

C. 115 giây

D. 1,25 giây

Câu 4. Diện tích hình tròn có đường kính 2 cm là:

A. 3,14 cm2

B. 6,28 cm2

C. 6,28 cm

D. 12,56 cm2

Câu 5. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:

A. 8cm2

B. 32cm2

C. 16 cm2

D. 164cm2

Câu 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:

A. 80 km/giờ

B. 60 km/giờ

C. 50 km/giờ

D. 48 km/giờ

Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:   

a. 3 giờ 45 phút =.........................phút

b. 5 m2 8dm2 =........................m2

PHN II: T LUN (5 đim)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 384,5 + 72,6

b) 281,8 - 112,34

c) 16,2 x 4,5

d) 112,5 : 25

Câu 9. Một hình tam giác có độ dài đáy là 45 cm. Độ dài đáy bằng 5/3 chiều cao. Tính diện tích của tam giác đó? (2 điểm)

Câu 10. Một bình đựng 400 g dung dịch chứa 20% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình bao nhiêu gam nước lã để được một bình nước muối chứa 10% muối? (1 điểm)

2
10 tháng 4 2022

:>

10 tháng 4 2022

ko đăng bài thi lên đây=))

14 tháng 12 2022

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:

A. 1000   B. 100   C.9/1000   D.9/100

b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 0   B. 1   C.8   D.9

 c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 43,2     B.432     C.4320    D.43200

14 tháng 12 2022

1c

2d

3c

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầuCâu 1 (1 điểm) a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là:   A.                                     B.                                C.   300b. 20% của 60 là: A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      Câu 2 (1 điểm) a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b =...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

          

 

 

 

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

         Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu

Câu 1 (1 điểm) 

a. Chữ số 3 trong số thập phân   7, 923 có giá trị là: 

  A.                                     B.                                C.   300

b. 20% của 60 là: 

A. 12                                    B.  120                                 C. 1200                      

Câu 2 (1 điểm) 

a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là  : 

  A. 60cm2                              B. 25cm2                             C. 12,5cm2                     

b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:

 A. 25,16 dm2                            B. 25,12 dm2                    C. 25,13 dm2          

Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a. 4 m3 15 dm3 =  ……………m3       b. 20 tấn 7kg =  ………..tấn

c. 13,005 km = ………km…....m                         d. 5,2 giờ = ………giờ……phút

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 4 (2 điểm) 

a. Đặt tính rồi tính. 

        11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút                    12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng                                   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

 45,54 x 8,7                                          77,88 : 5,9

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

                                                            

Câu 5 (1 điểm) 

a. Tính  giá trị của biểu thức                                b. Tìm y:       

          2,5 giờ × 2 +  4 giờ 15 phút : 3                          72,64 -  y x 2,5 = 68,76   

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.

.............................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................

Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?

.............................................................................................................................................       .............................................................................................................................................

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4           b. 2,5 giờ x 7  + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

mụi người giúp mìn nhá

          

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1
26 tháng 3 2022

1.

a, B. b, A

2. 

a,C. b, B

3. 

a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút

4. 

a, 14 giờ 11 phút

    2 năm 4 tháng

    396,198

    13,2

cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha

image 
26 tháng 3 2022

tham khảo:

I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm) A. 9       B. 6          C. 5       D. 7 2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm) A. 72 385       B. 72 538    C. 72 853     D. 71 9993. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm) A. 2430 530       B. 243 530      C.243 000 350   ...
Đọc tiếp

I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)

 

A. 9       B. 6          C. 5       D. 7

 

2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)

 

A. 72 385       B. 72 538    C. 72 853     D. 71 999

3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)

 

A. 2430 530       B. 243 530      C.243 000 350     D.243 000 530

 

4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)

- 320 675 401: .............................................................................................................

...............................................................................................................................................

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)

a. 254600 cm2 = .......m2.........cm2 ;        b. m1/2 =................dm2

6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ)

A. Cạnh AB vuông góc với cạnh AD

 

B. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC

 

C. Cạnh BC vuông góc với CD

 

D. Cạnh AB song song với DC

 

II. TỰ LUẬN:

1. Đặt tính rồi tính: (2đ)

 

a. 254632 + 134258 b. 798643-56429 c. 245 x 304 d. 2599 :23

 

2.Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm? (1,5đ)

3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? ( 2 đ)

4. Tính nhanh: ( 0,5 đ)

2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020

3

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: D

Câu 4: Ba trăm hai mươi triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn bốn trăm lẻ một

Câu 5: 

a: \(254600cm^2=2m^254600cm^2\)

 

8 tháng 1 2022

1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: ( 0,5điểm)

 

A. 9       B. 6          C. 5       D. 7

 

2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: ( 0,5điểm)

 

A. 72 385       B. 72 538    C. 72 853     D. 71 999

3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu không nghìn năm trăm ba mươi được viết là: ( 0,5điểm)

 

A. 2430 530       B. 243 530      C.243 000 350     D.243 000 530

 

4. Đọc số sau: ( 0,5điểm)

- 320 675 401: ....Ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm bảy mươi năm nghìn bốn trăm linh mốt.........................................................................................................

...............................................................................................................................................

5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1đ)

a. 254600 cm2 = ...25....m2....4600.....cm2 ;        b. m\(\dfrac{1}{2}\) =................dm2

 

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:A. {0; 1; 2; 3; 4}B. {1; 2; 3; 4}C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}D. {1; 2; 3; 4; 5}Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:A. 28      B. 29      C. 30      D. 31Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít...
Đọc tiếp

Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Hãy chọn và viết vào bài làm một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 5 là:

A. {0; 1; 2; 3; 4}

B. {1; 2; 3; 4}

C. {0; 1; 2; 3; 4; 5}

D. {1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Số phần tử của tập hợp A = {1991; 1992;…; 2019; 2020} là:

A. 28      B. 29      C. 30      D. 31

Câu 3. Một tàu hỏa chở 512 hành khách. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số hành khách?

A. 12      B. 13      C. 14      D. 15

Câu 4. Trong các số 142; 255; 197; 210. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 142      B. 255      C. 210      D. 197

Câu 5. Phép tính đúng là:

A. 20190 = 0      B. x2.x = x3      C. 25:22 = 27      D. 1000 = 103

Câu 6. Với x = 2, y = 3 thì x2y2 có giá trị là:

A. 36      B. 27      C. 72      D. 108

Câu 7. Cho hình vẽ:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)

Chọn khẳng định đúng trong các câu sau:

A. A ∈ a, B ∉ b

B. A ∈ a, B ∈ b

C. A ∉ a, B ∉ b

D. A ∉ a, B ∈ b

Câu 8. Số La Mã XIV có giá trị là:

A. 17      B. 16      C. 15      D. 14

Phần II: Tự luận (8,0 điểm)

Câu 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) 146+121+54+379

b) 43.16+29.57+13.43+57

c) 56:54+32-20190

d) 100:{250:[450-(4.53 - 23.25)]}

Câu 2 (2,5 điểm): Tìm số tự nhiên , biết:

a) x + 25 = 70

b) x - 280:35 = 5.54

c) 390:(5x-5)=39

d) 6x3 - 8 = 40

Câu 3 (2 điểm): Cho đường thẳng mn, lấy điểm O thuộc đường thẳng mn và điểm A không thuộc đường thẳng mn. Vẽ tia OA, lấy điểm C sao cho A nằm giữa O và C.

a) Kể tên các tia đối nhau gốc O, các tia trùng nhau gốc O.

b) Hai tia OA và AC có trùng nhau không? Vì sao?

Câu 4 (2 điểm): Cho Ox, Oy là hai tia đối nhau. Lấy điểm A thuộc tia Ox, hai điểm B và C thuộc tia Oy (điểm C nằm giữa điểm O và điểm B)

a) Hai tia CB và BC có phải là hai tia đối nhau không? Vì sao? Kể tên tia trùng với tia .

b) Trong ba điểm A, O, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

c) Cho OA = 2cm, AC = 4cm, OB = 5cm. Tính độ dài CB.

Câu 5 (1,0 điểm): Tìm các số tự nhiên x, y sao cho: 7x + 12y = 50

2
30 tháng 10 2021

Câu 1: D

Câu 2: C

22 tháng 12 2021

bn chép ht cái bài thi vô ln ↓                                                                  bạn






chép hết cái bài thi vô luôn !!!!?????

I. TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:Câu 1. Số liền trước của số 80 là:A. 70B. 81C. 79D. 82Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:A. 502B. 552C. 25D. 52Câu 3. Số tám mươi tư viết là:A. 48B. 804C. 84D. 448Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15A. >B. <C. =D. Dấu khácCâu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?A. 14 cái kẹoB. 13 cái kẹoC. 15...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

b, Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C25

D. 20

Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

 
1
28 tháng 5 2023

Đáp án

Câu 1: C

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: C

Câu 6:

a, D

b, C

Câu 7:

a, C

b, D

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a, 31 + 7 = 38

b, 78 - 50 = 28

Bài 2.

Tóm tắt:

2A có: 35 học sinh

2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh

2B ? học sinh

Bài giải:

Lớp 2B có số học sinh là:

35 + 3 = 38 (học sinh)

Đáp số: 38 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

28 tháng 5 2023

Yêu cầu không tự đăng câu hỏi không tự trả lời!

I. TRẮC NGHIỆMKhoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:Câu 1. Số liền trước của số 80 là:A. 70B. 81C. 79D. 82Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:A. 502B. 552C. 25D. 52Câu 3. Số tám mươi tư viết là:A. 48B. 804C. 84D. 448Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15A. >B. <C. =D. Dấu khácCâu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?A. 14 cái kẹoB. 13 cái kẹoC. 15...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

b, Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C25

D. 20

Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

a) 31 + 7

b) 78 - 50

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.

b) Có ……...hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

3
29 tháng 5 2023

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:

A. 502

B. 552

C. 25

D. 52

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:

A. 48

B. 804

C. 84

D. 448

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?

A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 37

C. 23

D. 39

b, Hiệu của 48 và 23 là:

A. 24

B. 46

C. 25

D. 20

Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C. 98

D. 90

b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 100

C. 89

D. 90

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

loading...

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Số học sinh của lớp 2B là:

35 + 2 = 37 (học sinh)

Đáp số: 37 học sinh

Bài 3. Hình bên có:

a) Có 1 hình chữ nhật.

b) Có 5 hình tam giác.

Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023

9 tháng 11 2019

Chọn A

13 tháng 11 2021

A nha bn

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C