Hãy dịch câu sau thành Tiếng Việt/:
- Wow! You two look exactly alike! Except for your clothes... and your hair... and Perry's a bit more pale... But your noses are very similar!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Fill in with a suitable word to complete the passage given :
Puberty is the nam for the time when your body begins to (1) .....develop...... change as you move from kid to adult. During (2)...puberty......., your body will grow faster than at any other time in your life, except for when you were a baby. It helps to know about the (3)......changes...... that puberty causes before they happen. That way, you know what to except. It's also important to remember that everyone goes (4).......through... these changes. No (5) ......matter....... where you live, (6)........whether....... you're a boy or a girl, you will experience them. No two people are exactly alike, but one thing everyone has in common is (7)...that.... we all go through puberty. Usually, puberty starts (8)....between....ages 8 and 13 in girls and ages 9 and 15 in boys. This wide range in ages may help explain why some of your friends still look like young kids whereas others look more (9)...like... adults. When your body is ready to begin puberty, it (10)....glands...... releases special hormones. Depending on whether you're a boy (11)..or... a girl, these(12).hormones... go to work on different parts of the body.
Đáp án C.
Loosened (v): làm rộng ra/ nới rộng
Lose (v): lạc/ mất
Loose (a): rộng
Lost (v): thất lạc
Very (27) ……. clothes make you feel slim, but when they have shrunk in the washing machine, then you have the same problem!
Những trang phục rộng giúp bạn có cảm giác mảnh mai, nhưng khi chúng co lại trong máy giặt, sau đó bạn có vấn đề tương tự.
Đáp án A.
Wrong (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
False (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (26) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.
Đáp án C.
Hot: nóng
Cold: lạnh
Warm: ấm
Cool: mát mẻ
If you buy light cotton clothes, then they might not be (28) enough for winter.
Nếu bạn mua những trang phục vài bông nhẹ, sau đó chúng có thể không đủ ấm cho mùa đông.
Đáp án A.
Dressed: ăn mặc
Clothed: trang phục
Worn: đang mặc
Fitted: vừa vặn
If your shoes are not waterproof and if you aren’t (29) ………. for the cold, you might look good, but feel terrible!
Nếu giày của bạn không chống thấm nước và nếu bạn không ăn mặc phù hợp cho cái lạnh, có thể bạn trông đẹp nhưng bạn sẽ cảm thấy thật kinh khủng.
Đáp án B.
Fitted (a): vừa vặn
Suitable for sth (a): phù hợp
Comfort (n): sự thoải mái
Equal (a): bình đẳng
Choosing clothes can be difficult. Some people want to be fashionable, but they don’t want to look exactly like everybody else. Not all clothes are (25) ……. for work or school, perhaps because they are not formal enough, or simply not comfortable.
Chọn trang phục có thể khó khăn. Một số người muốn trông thật thời thượng, nhưng họ không muốn trong y chang như người khác. Không phải tất cả quần áo đều phù hợp cho công việc hay trường học, có lẽ bởi vì chúng không đủ trang trọng, hoặc đơn giản không thoải mái.
Đáp án là C
Worn: đang mặc
Clothed: trang phục
Dressed: ăn mặc
Fitted: vừa vặn
If your shoes are not waterproof and if you aren’t (35) ………. for the cold, you might look good, but feel terrible!
[ Nếu giày của bạn không chống thấm nước và nếu bạn không ăn mặc phù hợp cho cái lạnh, có thể bạn trông đẹp nhưng bạn sẽ cảm thấy thật kinh khủng.]
Đáp án là C
False (a): sai
Mistake (n): lỗi lầm
Wrong (a): sai
Error (n): lỗi
Cụm từ: wrong size [ sai kích cỡ]
It is easy to buy the (32) ……… size, and find that your trousers are too tight, especially if you are a little bit overweight.
[ Rất dễ mua quần áo sai kích cỡ, và cảm thấy rằng áo phông của bạn quá chật, đặc biệt nếu bạn hơi thừa cân một chút.]
Đáp án là B
Fitted (a): vừa vặn
Suitable for sth (a): phù hợp
Comfort (n): sự thoải mái
Equal (a): bình đẳng
Choosing clothes can be difficult. Some people want to be fashionable, but they don’t want to look exactly like everybody else. Not all clothes are (31) ……. for work or school, perhaps because they are not formal enough, or simply not comfortable.
[ Chọn trang phục có thể khó khăn. Một số người muốn trông thật thời thượng, nhưng họ không muốn trong y chang như người kháC. Không phải tất cả quần áo đều phù hợp cho công việc hay trường học, có lẽ bởi vì chúng không đủ trang trọng, hoặc đơn giản không thoải mái.]
Google dịch thẳng tiến !!!!!!!
:D