Đâu là từ ghép đẳng lập trong các từ sau?
A.Xe cộ.
B.Nhà cửa.
C.Xanh xanh.
D.Lấp lánh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép chính phụ : thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì
Từ ghép đẳng lập : hải đăng, kiên cố
FJDJAKDNN KJJJKAJOJOPFJP?JJJWIJJ//JJ ;;''DƯ";::;;'IODJUIUE78578367838875872877777746499395
- Thiên hạ: thiên - trời, hạ - đất
- Đại lộ: đại- lớn, lộ - đường
- Khuyển mã: khuyển - chó, mã - ngựa
- Hải đăng: hải - biển, đăng - đèn
- Kiên cố: kiên - vững chắc, cố - vững chắc
- Tân binh: tân - mới, binh - người lính
- Nhật nguyệt: nhật - mặt trời, nguyệt - mặt trăng
- Quốc kỳ: quốc - nước, kì - lá cờ
- Hoan hỉ: vui mừng
- Thạch mã: thạch - đá, mã - ngựa
- Thiên thư: thiên - trời, thư - sách
-dịch nghĩa:
+thiên hạ: thiên (trời)- hạ (đất): trời đất
+đại lộ: đại (to, lớn)- lộ (đường): đường lớn
+khuyển mã: khuyển (chó)- mã (ngựa): chó và ngựa
+hải đăng: hải (biển)- đăng (đèn): đèn biển
+kiên cố: kiên (vững, chắc)- cố (vững, chắc): bền vững, chắc chắn
+tân binh: tân (mới)- binh (lính): lính mới
+nhật nguyệt: nhật (mặt trời)-nguyệt (mặt trăng): mặt trời và mặt trăng
+quốc kì: quốc (quốc gia)- kì (cờ): lá cờ của một nước
+hoan hỉ: vui mừng
+thạch mã: thạch (đá)- mã (ngựa): ngựa đá
+thiên thư: thiên (trời)- thư (sách): sách trời
-phân loại:
+đẳng lập: thiên hạ, nhật nguyệt, hoan hỉ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố
+chính phụ: đại lộ, tân binh, quốc kì, thạch mã, thiên thư
B
B