K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2019

Chọn D

14 tháng 9 2017

B

(1) sai vì proti H 1 1  không có nơtron.

(2) sai vì khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân.

(3) đúng.

(4) sai vì trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton.

(5) đúng.

26 tháng 10 2023

Đáp án: A

26 tháng 10 2023

Câu 1: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại?  A. electron.                B. neutron và electron.             C. neutron.                    D. proton. 

3 tháng 1 2018

Đáp án B

(1) sai vì như Hiđro không có notron.

(2) sai vì khối lượng nguyên tử tập trung ở phần hạt nhân nguyên tử.

(3) đúng.

(4) sai vì hạt nhân không có electron.

(5) đúng.! có 2 phát biểu đúng.

1 tháng 12 2021

C

Các hạt thành phần của nguyên tử là electron, proton và neutron.

Câu 1: A

Câu 2: A (mik ko chắc câu này lắm)

Câu 3: A

10 tháng 6 2019

Đấp số đúng là câu B: Proton và notron.

4 tháng 11 2021

Câu B

 

27 tháng 12 2021

 Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:

               A.  Hạt nhân, proton, nơtron               B.   Prôton, nơtron, electron   

               C.  Nơtron, hạt nhân, electron             D.  Prôton, nơtron

27 tháng 12 2021

Chọn B

Câu 1. Người tìm ra electron là :A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. BoCâu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electronCâu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nênA. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và protonCâu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. proton và electron. B. nơtron và...
Đọc tiếp

Câu 1. Người tìm ra electron là :

A. Tôm-xơn B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 2. Trong nguyên tử, hạt mang điện là:

A. electron B. electron và nơtron C. proton và notron D. proton và electron


Câu 3. Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton


Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. proton và electron. B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton . D. nơtron, proton và electron.


Câu 5. Trong nguyên tử hạt mang điện tích dương là


A. electron và proton B. proton C. proton và nơtron D. nơtron và electron


Câu 6. Hạt nào không có trong hạt nhân của nguyên tử ?

A. proton B. proton và nơtron C. electron D. nơtron và electron


Câu 7. Người tìm ra proton là :

A. Tôm-xơn. B. Rơ-dơ-pho. C. Chat-uých. D. Bo


Câu 8. Hạt nơtron được tìm ra năm nào ?

A. 1918 B. 1897 C. 1911 D. 1932


Câu 9. Nguyên tử oxi có 8 hạt proton ở hạt nhân thì số hạt electron của oxi ở lớp vỏ là

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


Câu 10. Phóng đại một nguyên tử vàng lên một tỷ lần khi đó hạt nhân nguyên tử có đường kính
d=0,03 mm (bằng 1 hạt bụi), đường kính nguyên tử Au lúc đó là bao nhiêu?

A. d=30cm B. d=30nm C. d=300cm D. d=300km


Câu 11. Khối lượng hạt proton nặng gấp bao nhiêu lần khối lượng hạt electron?

A. 10000 B. 1836 C. 1863 D. 1 tỷ


Câu 12. Một nguyên tử X có cấu tạo gồm 8 hạt electron, 8 hạt proton và 9 hạt nơtron. Khối lượng
của nguyên tử X tính theo đơn vị u (đvC) là

A. 16 B. 18 C. 17 D. 25

Câu 13. Mô hình nguyên tử He có số electron ở lớp vỏ như trong hình. Điện tích hạt nhân nguyên tử
He là

A. 2- đơn vị điện tích B. 2+ đơn vị điện tích C. 2- (Culông) D. 2 đơn vị điện tích


Câu 14. Đường kính nguyên tử gấp bao nhiêu lần đường kính hạt nhân nguyên tử ?

A. 100 lần B. 1000 lần C. 10,000 lần D. 100,000 lần


Câu 15. Nguyên tử Nitơ được cấu tạo 7 proton và 7 notron ở hạt nhân và 7 electron ở ngoài lớp vỏ. Khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị (đvC) là

A. 14 đvC B. 21 đvC C. 7 đvC D. 28 đvC


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 16. Nguyên tố Vanadi (V) có nghĩa là "nữ thần sắc đẹp" có nguyên tử gồm 23 hạt proton, điện
tích lớp vỏ nguyên tử là

A. 23- đơn vị điện tích B. 23+ đơn vị điện tích C. 46- đơn vị điện tích D. Không xác định được


Câu 17. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là


A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2.


Câu 18. Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?


A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.


Câu 19.Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.

Câu 20.Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là

A. Hg. B. Cu. C. Fe. D. Ag

0
13 tháng 10 2016

Bài 1 : 

Gọi số proton , notron , electron của nguyên tử R  lần lượt là : p , n ,e ( p,n,e ϵN* )

Ta có : 

    p + e + n = 82 . Do nguyên tử trung hòa về điện nên 

=> 2p + n = 82

Do số hạt notron bằng 15/13 số hạt proton 

=> n : p = 15/13 => n : 2p = 15/26

=> 2p = n : 15/26 => 2p = n * 26/ 15

thay vào ta có :

 n * 26/15 + n = 82 

=> n * 41/15 = 82 => n = 30 

=> 2p = 52 => p = e = 26

Vậy số electron , notron , proton của nguyên tử R lần lượt là 26 , 30 ,26 (hạt )

13 tháng 10 2016

Ta có :

Trong hợp chất trên , khối lượng của Oxi chiếm :

            100% - 40,8% - 6,12% - 9,52% = 43,56%

+) Khối lượng của Oxi trong hợp chất trên là :

              147 * 43,45% = 64 (đvC)

=> Số phân tử Oxi trong hợp chất là 4 (phân tử)

+) Khối lượng của C trong hợp chất trên là :

              147 * 40,8% = 60 (đvC)

=> Số phân tử C trong hợp chất trên là 5 (phân tử )

+) Khối lượng của H trong hợp chất trên là : 

               147 * 6,12% = 9 (đvC)

=> Số phân tử H trong hợp chất trên là 9 (phân tử)

+) Khối lượng của N trong hợp chất trên là :

                147 * 9,52% = 14 (đvC)

=> Số phân tử N trong hợp chất trên là 1 (phân tử) 

Vậy công thức hóa học của Mì chính là :

            C5H9NO4

                               

5 tháng 9 2017

Đáp số đúng là câu D: Nơtron, proton và electron.