K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2017

Đáp án B

21 tháng 7 2018

Đáp án B

11 tháng 6 2017

Đáp án B

Xác định câu điều kiện loại 3 với vế sau là wouldn’t have broken.

Cấu trúc: If + S + had + Vpp, S + would/could (not) + have +Vpp

Từ đó chọn được đáp án B.

Dịch nghĩa: Nếu Tom đặt chuông cảnh báo, tên trộm đã không lẻn được vào nhà cậu ấy.

30 tháng 3 2018

Chọn C

19 tháng 12 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ

Cấu trúc: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + could/would + have PP +…

Tạm dịch: Nếu Tom đã cài chuông báo động, những tên trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh ta.

Chọn C

12 tháng 4 2017

Đáp án B

Câu điều kiên loại 3: If S had PII, S would have PII.

Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ.

Dịch: Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy.

25 tháng 8 2018

Đáp án B

Câu điều kiên loại 3: If S had PII, S would have PII.

Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ.

Dịch: Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy.

17 tháng 9 2017

Viết lại câu:

1. Someone must have added too much salt to the soup.

--> The soup tasted.as though someone added.. too much salt ( though )

2. He seems to have put on weight since I last saw him.

--> He looks.as if he has put.. on weight since I last saw him ( if )

3. She had a feeling that she had been in that house before.

--> She felt.as if she had been.. in that house before ( if )

4. I installed the computer as he had instructed me.

--> I installed the computer.the way he had.. instructed me ( way )

5. He isn't a rock star but he behaves like one.

--> He behaves.as though he is.. a rock star ( though )

6. She seemed to need a rest.

--> She looked.as if she needed.. a rest ( if )

19 tháng 9 2017

Viết lại câu:

1. Someone must have added too much salt to the soup.

--> The soup tasted..good though someone had added. too much salt ( though )

2. He seems to have put on weight since I last saw him.

--> He looks..as if he has put. on weight since I last saw him ( if )

3. She had a feeling that she had been in that house before.

--> She felt..as if she had been . in that house before ( if )

4. I installed the computer as he had instructed me.

--> I installed the computer..as the way he. instructed me ( way )

5. He isn't a rock star but he behaves like one.

--> He behaves..like one though he isn't a rock star ( though )

6. She seemed to need a rest.

--> She looked..as if she needed. a rest ( if )

22 tháng 11 2019

Chọn B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

  A. for fear that: vì sợ rằng                         

B. so that: để mà

  C. now that: bởi vì                                     

D. provided that: miễn là, với điều kiện là

Tạm dịch: Chúng tôi vừa cho lắp đặt hệ thống chống trộm trong ngôi nhà nhỏ ở ngoại ô để mà chúng tôi sẽ cảm thấy an tâm hơn khi để nó trống không một thời gian dài