từ đồng nghĩa với loang loáng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ nhoang nhoáng
đặt câu:
rất nhanh và vội, chỉ trong chốc lát ăn nhoang nhoáng cho xong bữa chạy nhoang nhoáng
từ đồng nghĩa với từ loang loáng là:nhoang nhoáng
đặt câu:ánh đèn nhoang nhoáng
ko bít có đúng ko nữa :|
Không nên đăng những câu hỏi không liên quan đến toán bạn nhé
Từ đơn:áo, bảng
Từ ghép:bãi bờ,dẻo dai,bút mực, thước kẻ
Từ láy:gậy gộc,nhẹ nhàng,loang loáng.
Từ đơn: gậy gộc, nhẹ nhàng, bảng, thước kẻ.
Từ ghép: bãi bờ, dẻo dai, loang loáng, bút mực.
Bóng loáng
Đôi giày thầy đi bóng loáng như gương
@Bảo
#Cafe
- Lớn như thổi: lớn rất nhanh, thay đổi một cách nhanh chóng.
- Hét lên như một tiếng sấm: âm thanh to vang như sấm.
- Phi như bay: Tốc độ nhanh đến chóng mặt, nhanh và xa
- Loang loáng như chớp giật: Bóng nhẵn, phản chiếu ánh sáng như tia chớp
=> Tác dụng của việc dùng biện pháp tu từ so sánh này: Đặc tả Thánh Gióng là một người anh hùng phi thường, khẳng định sức mạnh,, tầm vóc anh hùng.
Trả lời :
Đồng nghĩa với "loang loáng" là : "bóng loáng" ( theo ý kiến riêng )
~ HT ~