K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 4 2017

Đáp án B

Các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN là A, T, G, X.

U là đơn phân cấu tạo nên ARN không phải đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN.

10 tháng 12 2023

1. C

BÀI 15.  ADNCâu 1. <NB> Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào sau đây ?A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (U).C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).Câu 2. <NB>Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:A. glucôzơ.               B. axit amin                  C. nuclêôtit.                D. axit béo.Câu 3.<TH>Yếu tố nào sau đây có vai trò...
Đọc tiếp

BÀI 15.  ADN

Câu 1. <NB> Tham gia vào cấu trúc của ADN có các bazơ nitric nào sau đây ?

A. Ađênin (A), timin (T), xitôzin (X) và uraxin (U).

B. Guanin (G), xitôzin (X), ađênin (A), uraxin (U).

C. Ađênin (A), timin (T), uraxin (U), guanin (G).

D. Ađênin (A), timin (T), guanin (G), xitôzin (X).

Câu 2. <NB>Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là:

A. glucôzơ.               B. axit amin                  C. nuclêôtit.                D. axit béo.

Câu 3.<TH>Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định nhât tính đa dạng của phân tử ADN?

A. Cấu trúc xoắn kép của ADN.          B. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit. 

C. Số lượng các nuclêôtit.                    D. Cấu trúc không gian của ADN.

Câu 4. <TH> Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN ?

A. Số lượng các nuclêôtit.                    B. Thành phần của các loại nuclêôtit tham gia.

C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit.           D. Cấu trúc không gian của ADN.

Câu 5. <TH>Thông tin di truyền được mã hoá trong phân tử ADN dưới dạng nào sau đây:

A. trình tự của mỗi nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit:

B. trình tự của các bộ ba nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

C. trình tự của các bộ hai nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

D. trình tự của các bộ bốn nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.

Câu 7. <TH> Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả nào sau đây là đúng?

A. A = X ; G = T.                                 B. A = G ; T = X. 

C. A + T = G + X.                               D. A/T = G/X.

Câu 8.<TH>Trình tự nuclêôtit nào dưới đây là đúng đối với trình tự cấu trúc của một đoạn ADN?

A.  A    T  –G  –X–  A  –T

     

A –   G –  X –   G –   T –   A

B.  A    G  – A  – A –  X  –T

     

A –   X –   T –   T–   G –   A

C.  A    G    X    T    A    G

     

  T –   X –  G –   A–  T –   X

D.  A    G –G  – A –  X  – T

     

    T–   X –  X –   T –   A –   A

Câu 9.<NB>Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của ADN là gì?

A. Một bazơ có kích thước lớn (X, G) được liên kết với một bazơ có kích thướcbé (T, A).

B. A liên kết với T, G liên kết với X.

C. A + G = T + X.

D. = 1

Câu 10.<VD>Một gen của sinh vật nhân thực có khối lượng 720 000 đvC; số nuclêôtit loại X chiếm 30 % tổng số nuclêôtit của gen, hỏi số nuclêôtit loại T của gen đó là bao nhiêu ?

A. 480.                  B. 720.                   C. 360.                   D. 1200.

Câu 11.<VD>Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 50000 vòng xoắn. Chiều dài của phân tử ADN là bao nhiêu Å ?

A. 165000 Å          B. 1700000 Å        C. 175000 Å          D. 180000 Å

Câu 12.<VD>Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Hỏi tổng snuclêôtit trên đoạn ADN đó là bao nhiêu?

A. 6000 nuclêôtit.                                C. 1200 nuclêôtit.

B. 600 nuclêôtit.                                  D. 1200 cặp nuclêôtit.

Câu 13.<VD>Số vòng xoắn trong một phân tử ADN là 100000 vòng xoắn. Phân tử ADN đó có 400000 G. Hỏi số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN là bao nhiêu?

A. G = X = 300000; A = T = 700000.

B. G = X = 400000; A = T = 600000.

C. G = X = 500000; A = T = 500000.

D. G = X = 600000; A = T = 400000.


BÀI: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN

Câu 14.<TH>Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN?

A. A của môi trường nội bàoliên kết với T của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với X của mạch khuôn mẫu.

B. A của môi trường nội bàoliên kết với U của mạch khuôn mẫu,

T của môi trường nội bàoliên kết với A của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bào liên kết với X của mạch khuôn mẫu,

X của môi trường nội bào liên kết với G của mạch khuôn mẫu.

C. A của môi trường nội bàoliên kết U của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với X của mạch khuôn mẫu.

D. A của môi trường nội bàoliên kết X của mạch khuôn mẫu,

G của môi trường nội bàoliên kết với T của mạch khuôn mẫu.

Câu 15.<NB>Trong chu kì tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào diễn ra tại thời điểm nào?

A. Kì trung gian.                      C.Kì giữa.                                                   

B.Kì đầu.                                   D.Kì sau.

Câu 16.<TH> Bản chất nguyên tắc bán bảo toàn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN được thể hiện như thế nào?

A. Hai phân tử ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với phân tử ADN mẹ ban đầu.

B. Hai phân tử ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một phân tử ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

C. Trong 2 phân tử ADN mới hình thành, mỗi phân tử ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

D. Trên mỗi mạch phân tử ADN con có đoạn của phân tử ADN mẹ, có đoạn được tổng hợp từ nguyên liệu môi trường

Câu 17.<TH> Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nuclêôtit tự do liên kết tương ứng với các nuclêôtit trên mạch khuôn mẫu của phân tử ADN theo cách nào sau đây?

A. Ngẫu nhiên.

B. Nuclêôtit loại nào sẽ kết hợp với nuclêôtit loại đó.

C. Dựa trên nguyên tắc bổ sung.

D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.

Câu 18.<TH>Quá trình nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:

A. đảm bảo sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ.

B. sao lại chính xác trình tự của các nuclêôtit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ.

C. góp phần tạo nên sự ổn định thông tin di truyền qua các thế hệ.

D. góp phần tạo nên cấu trúc 2 mạch của ADN.

Câu 19. <NB> Số nuclêôtit trung bình của mỗi gen là:

A. 1200 - 3000 nuclêôtit.                     C. 1400 - 3200 nuclêôtit.                          

B. 1300 - 3000 nuclêôtit.                     D. 1200 - 3600 nuclêôtit.

Câu 20.<NB>Số gen trung bình có trong mỗi tế bào của người là bao nhiêu?

A. 1,5 vạn gen.                                    C. 3,5 vạn gen.                                             

B. 2,5 vạn gen.                                    D. 4,5 vạn gen. 

Câu 21. <VD> Gen B có 2400 nuclêôtit. Chiều dài của gen B là bào nhiêu?

A. 2040 Å.             B. 3060 Å.             C. 4080 Å.              D. 5100 Å.

Câu 22. <VDC> Gen B có 2400 nuclêôtit, có hiệu của A với loại nuclêôtit khác là 30% tổng số nuclêôtit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt.

Hỏi số nu từng loại có trong tất cả các gen con được tạo thành trong quá trình nhân đôi trên là bao nhiêu?

A. G = X = 1940 nuclêôtit, A = T = 7660 nuclêôtit.

B. G = X = 1960 nuclêôtit, A = T = 7640 nuclêôtit.

C. G = X = 1980 nuclêôtit, A = T = 7620 nuclêôtit.

D. G = X = 1920 nuclêôtit, A = T = 7680 nuclêôtit.

Câu 23. <VD> Gen B dài 5100 Å . Hỏi gen B có bao nhiêu nuclêôtit?

A. 1200 nuclêôtit                       C. 2400 nuclêôtit

B. 1800 nuclêôtit                       D.3000 nuclêôtit

Câu 24. <VDC> Phân tử ADN ở vi khuẩn Ecoli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển Ecoli này sang môi trường chỉ có chứa N14 thì sau 5 lần tự sao, tỷ lệ các mạch polinucleotit chứa N15 trong tổng số các mạch được tổng hợp trong các phân tử con là:

A. 1/4.                   B. 1/8.                    C. 1/16.                  D. 1/32.

Câu 25. <VDC> Một gen có 3900 liên kết hiđro. Khi gen tự nhân đôi một lần đòi hỏi môi trường cung cấp cho mạch thứ nhất 250 nuclêôtit loại T, cho mạch thứ hai 300 nuclêôtit loại X. Khi gen này phiên mã một lần cần môi trường cung cấp 250 nuclêôtit loại A và 600 nuclêôtit loại G. Số lượng các loại nuclêôtit trên mạch mã gốc của gen là:

A. T1 = 350; A1 = 250; X1 = 300; G1 = 600

B. A2 = 350; T2 = 250; G2 = 300; X2 = 600

C. T1 = 250; A1 = 350; X1 = 600; G1 = 300

D. A2 = 250; T2 = 350; G2 = 600; X2 = 300

Câu 26. <VDC> Một gen dị hợp Bb nằm trên một cặp NST tương đồng. Mỗi alen đều dài 5100 Å. Gen B có 900A, gen b có 1200G. Số lượng từng loại nuclêôtit của các gen trên trong tế bào ở kì sau của giảm phân I là:

A. A = T = 1200; G = X = 1800.

B. A = T = 1800; G = X = 1200.

1
10 tháng 12 2023

1A chưa chính xác nha

Uraxin ko có ở DNA mà thay vào đó là guanin nha

10 tháng 12 2023

BÀI 15:  ADN

1. A

2. C

3. B

4. B

5. B

7. B  

8. C

9. B

10. C

11. D

12. A

13. C

BÀI: ADN VÀ BẢN CHẤT CỦA GEN

14. A

15. C

16. C

17. C

18. A

19. C

20. B

21. B

22. B

23. C

24. D

25. C

 

7 tháng 4 2019

Đáp án B

Ta có : \(A=T=200(nu)\)

Mà : \(2A+2G=1200(nu)\) \(\Rightarrow G=X=4000\left(nu\right)\)

25 tháng 8 2018

Đáp án D

Các điểm chung có ở 3 ARN là: (1),(3),(4).

Ý (2) sai vì trong ARN không có timin

Cho các phát biểu sau: 1. Trên 1 mạch pôlynuclêôtit, khoảng cách giữa 2 đơn phân liên tiếp là 0,34 nm. 2. Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ timin và uraxin thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu tạo giống nhau, ví dụ như đơn phân ađênin của ADN và ARN đều có cấu tạo như nhau. 3. Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trật...
Đọc tiếp

Cho các phát biểu sau:

1. Trên 1 mạch pôlynuclêôtit, khoảng cách giữa 2 đơn phân liên tiếp là 0,34 nm.

2. Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ timin và uraxin thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu tạo giống nhau, ví dụ như đơn phân ađênin của ADN và ARN đều có cấu tạo như nhau.

3. Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit.

 4. Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN.

5. Ở sinh vật nhân thực quá trình phiên mã còn được gọi là quá trình tổng hợp ARN, xảy ra lúc NST đang chuẩn bị dãn xoắn.

6. Trong quá trình nhân đôi ADN, có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp mạch mới.

7. Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, mARN, rARN, tARN được tạo ra bởi 1 loại ARN polimeraza như nhau.

8. ARN có tham gia cấu tạo 1 số bào quan. Số phát biểu sai:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

1
2 tháng 7 2017

Đáp án B

1 sai vì đó là kích thước của  1 Nu

2 sai vì Nu cấu tạo nên ADN có đường C5H10O4, còn Nu cấu tạo nên ARN có đường C5H10O5

3 sai vì đó là đặc trưng của ADN

4 đúng vì chúng có liên kết Hidro

5 sai vì xảy ra khi NST dãn xoắn

6 sai vì có cả quá trình tổng hợp ARN mồi nên có 7 loại Nucleotit tham gia đó là : A,G,X,rA, T, rG, rX, U ( trong đó A,G,X của đoạn mồi khác với A,G,X của ADN về đường)

7 đúng vì chỉ có 1 loại enzim thực hiện quá trình phiên ã

8 đúng vì ARN có trong riboxom.

10 tháng 11 2018

Đáp án C

-Mỗi gen đều chứa 2998 liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotit → số nucleotit của mỗi gen là 2998+2 = 3000

-Số nucleotit mỗi loại của gen A là: A=T = 32,5%. 3000 = 975; G=X = 3000/2 - 975 = 525

-Số nucleotit mỗi loại của gen a là: A=T=G=X = 3000/4 =750

- Cơ thể có kiểu gen Aaa có thể tạo được các loại giao tử: A, a, Aa, aa.

-Giao tử aa có 1500T, giao tử a có 750A, giao tử Aa có 1275G

-Chỉ giao tử AA có 1050X mà cơ thể Aaa không tạo được giao tử này

TL
18 tháng 10 2020

Timin không có trong ARN, đây là đơn phân của ADN.

Chọn C

Tham khảo!

Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một...
Đọc tiếp

Gen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là A. mất một cặp A-T B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X D. mất một cặp G-XGen B có chiều dài 476 nm và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi liên tiếp hai lần tạo ra các gen con. Trong 2 lần nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 3597 nuclêôtit loại ađênin và 4803 nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là 

A. mất một cặp A-T 

B. thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T. 

C. thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X 

D. mất một cặp G-X

1
8 tháng 4 2017

Phương pháp:

Áp dụng các công thức:

- CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit   L = N 2 × 3 , 4 (Å); 1nm = 10 Å

- CT tính số liên kết hidro : H =2A + 3G

- Số nucleotit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi n lần: N m t = N × 2 n - 1

Cách giải:

- Tổng số nucleotit của gen B là:  N B = L × 10 × 2 3 , 4 = 2800  nucleotit

H B = 2 A B + 3 G B  nên ta có hệ phương trình   2 A B + 3 G B = 3600 2 A B + 2 G B = 2800 → A B = 600 G B = 800

Cặp gen Bb nhân đôi 2 lần số nucleotit môi trường cung cấp các loại là

A m t = A B + A b × 2 2 - 1 = 3597  

G m t = G B + G b × 2 2 - 1 = 4803  

Giải ra ta được Ab =599 ; Gb =801

Đột biến xảy ra là thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

Chọn C