K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 6 2017

Lời giải:

Trong các dung dịch điện phân, các ion mang điện tích âm là gốc axít và gốc bazơ.

Đáp án cần chọn là: B

11 tháng 5 2022

\(a,H_2CO_3\\ b,Zn\left(OH\right)_2\\ c,KNO_3,Fe\left(NO_3\right)_3\)

1) 
Thứ tự lần lượt nhé :)

H2SO3

H2SO4

H2S

HBr

HNO3

H3PO4 (cái kia phải là \(\equiv PO_4\) chớ)

H2CO3

HMnO4

2)

LiOH

RbOH

Mg(OH)2

CuOH

Fe(OH)3

Al(OH)3

Zn(OH)2

Pb(OH)2

Ba(OH)2

7 tháng 4 2022

1) axit : \(H_2SO_3,H_2SO_4,H_2S,HBr,HNO_3,H_3PO_4,H_2CO_3,HMnO_{\text{4 }}\)
2) bazo\(LiOH,RbOH,Mg\left(OH\right)_2,CuOH,Fe\left(OH\right)_3,Al\left(OH\right)_3,Zn\left(OH\right)_2,Pb\left(OH\right)_2,Ba\left(OH\right)_2\)

 Cho các từ và cụm từ: oxi, khử, nhẹ nhất, oxit axit, oxit bazơ, nguyên tố, hiđro, kim loại, hiđroxit, gốc axit. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:(a) Khí hiđro là chất khí  nhẹ nhất  trong các khí, có phản ứng nổ với  ........... , ……… được cac oxit kim loại thành kim loại.(b) …………………. là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác...
Đọc tiếp

 Cho các từ và cụm từ: oxi, khử, nhẹ nhất, oxit axit, oxit bazơ, nguyên tố, hiđro, kim loại, hiđroxit, gốc axit. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

(a) Khí hiđro là chất khí  nhẹ nhất  trong các khí, có phản ứng nổ với  .........., ……… được cac oxit kim loại thành kim loại.

(b) …………………. là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

(c) Nước là hợp chất tạo bởi hai ……………… là ………….. và …………. Nước tác dụng với một số ……………….. ở nhiệt độ thường và một số ……………….. tạo ra bazơ; tác dụng với nhiều ……………… tạo ra axit.

(d) Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ………………. liên kết với ……………………

Các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng ……………………..

(e) Bazơ là hợp chất mà phân tử có một ………………… liên kết với một hay nhiều nhóm …………..

1
29 tháng 3 2022

a. nguyên tố; hiđrô; oxi; kim loại; oxit bazơ; oxit axit.

d. nguyên tử hiđrô;gốc axit.

29 tháng 3 2022

c. nguyên tố; hiđrô; oxi; kim loại; oxit bazơ; oxit axit.

6 tháng 5 2021
oxit  bazơ bazơ tương ứngoxit axitaxit tương ứngmuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOH NO2HNO3 KNO3
 CaOCa(OH)2SO2 H2SO3 CaSO3
Al2O3 Al(OH)3SO3 H2SO4 Al2(SO4)3
BaO Ba(OH)2P2O5 H3PO4 Ba3(PO4)2
6 tháng 5 2021

thank you

 

 

17 tháng 5 2017

Đáp án A

22 tháng 7 2017

Đáp án: D.

 AxitBazoMuốiKhái niệmPhân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhómnguyên tử), các nguyên tử H này có thể thaythế bởi kim loại.Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit(–OH).Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liênkết với một hay nhiều gốc axit.Thành phần   CTTQTrong đó: X là gốc axit có hóa trị...
Đọc tiếp

 

Axit

Bazo

Muối

Khái niệm

Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhóm

nguyên tử), các nguyên tử H này có thể thay

thế bởi kim loại.

Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit

(–OH).

Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liên

kết với một hay nhiều gốc axit.

Thành phần

 

 

 

CTTQ

Trong đó: X là gốc axit có hóa trị a.

Trong đó: M là kim loại có hóa trị n

 

Phân loại

Dựa vào thành phần phân tử, axit có … loại:

Theo tính tan trong nước, bazơ có … loại

Theo thành phần phân tử, muối có … loại:

Tên gọi

 

 

 

Ví dụ

HCl:………………………………………………………: axit sunfuhidric.

H2CO3:………………………………………

H2SO4:………………………………………

H2SO3:………………………………………

………………: natri hidroxit.

Ba(OH)2: …………………………………

Al(OH)3: …………………………………

Fe(OH)2: …………………………………

Fe(OH)3: …………………………………

………………: natri clorua.

……………: đồng (II) sunfat.

CaCO3: …………………………………

(NH4)2HPO4: …………………………….

Ca(H2PO4)2: ………………………………

 

1
6 tháng 12 2021

 

Axit

Bazo

Muối

Khái niệm

Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhóm

nguyên tử), các nguyên tử H này có thể thay

thế bởi kim loại.

Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit

(–OH).

Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liên

kết với một hay nhiều gốc axit.

Thành phần

Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit

Gồm nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

Gồm 2 phần: kim loại và gốc axit

CTTQ

Trong đó: X là gốc axit có hóa trị a.

Trong đó: M là kim loại có hóa trị n

 

Phân loại

Dựa vào thành phần phân tử, axit có 2 loại:

Theo tính tan trong nước, bazơ có 2 loại

Theo thành phần phân tử, muối có 2 loại:

Tên gọi

- Axit không có oxi

Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

- Axit có oxi

+ Axit có nhiều oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ic

+ Axit có ít oxi:

Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

Ví dụ

HCl:axit clohidric

…………H2S……………: axit sunfuhidric.

H2CO3:…………Axit cacbonic…………

H2SO4:..........axit sunfuric............

H2SO3:………axit sunfuro……………

………NaOH………: natri hidroxit.

Ba(OH)2: ………Bari hidroxit…………

Al(OH)3: ………Nhôm hidroxit……………

Fe(OH)2: ………Sắt (II) hidroxit……………

Fe(OH)3: ………Sắt (III) hidroxit…………

………NaCl…: natri clorua.

……CuSO4…: đồng (II) sunfat.

CaCO3: ………Canxicacbonat………

(NH4)2HPO4: ……Điamoni hidro photphat…….

Ca(H2PO4)2: ………Canxi đihiđrophotphat………

 
31 tháng 7 2021
Oxit axit axit tương ứngoxit bazobazo tương ứngCTHH muốitên 

SO3

  H2SO4Fe2O3    Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Sắt(III) sunfat
CO2H2CO3CaOCa(OH)2CaCO3canxi cacbonat
P2O5H3PO4Na2ONaOHNa3PO4Natri photphat
SO2H2SO3MgOMg(OH)2MgSO3magie sunfit

NO2.        HNO3.                 CuO.        Cu(OH)2.            Cu(NO3)2.  đồng nitrat

Câu 1.               Yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố nhóm A?A. Độ âm điện.    B. Tính kim loại và tính phi kim.C. Nguyên tử khối.                          D. Tính axit và bazơ của các oxit cao nhất2 .Cho: Na (Z=11), K (Z=19), P (Z=15), Cl (Z=17). Chiều tăng dần tính axit của dãy nào sau đây đúng?A. Na2O<K2O<P2O5< Cl2O7.               B. K2O<Na2O<P2O5< Cl2O7.C. P2O5< Cl2O7...
Đọc tiếp

Câu 1.               Yếu tố nào sau đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân của các nguyên tố nhóm A?

A. Độ âm điện.   

B. Tính kim loại và tính phi kim.

C. Nguyên tử khối.                         

D. Tính axit và bazơ của các oxit cao nhất

2 .Cho: Na (Z=11), K (Z=19), P (Z=15), Cl (Z=17). Chiều tăng dần tính axit của dãy nào sau đây đúng?

A. Na2O<K2O<P2O5< Cl2O7.              

B. K2O<Na2O<P2O5< Cl2O7.

C. P2O5< Cl2O7 <Na2O<K2O.        

D. P2O5<Cl2O7<K2O<Na2O. 

3.     Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần

A. Mg, Al, K, F, P, O.                     B. Al, K, Mg, O, F, P.         C. K, Mg, Al, F, O, P.             D. K, Mg, Al, P, O, F.

4. Nhóm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là

A. O, F, N, P.                                   B. F,O,N, P.          

C. O, N, P, F.                                   D. P, N, O, F.

0