Con hãy tìm những từ ngữ chỉ sự vật có trong các đáp án sau :
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Nhóm từ ngữ chỉ sự vật là : Bộ đội, cô giáo, hoa hồng, quạt điện, ngón tay, đám mây.
-Đáp án: c
Những từ không chỉ sự vật là : đỏ chói, xanh dương, vàng rực, xanh lá cây.
Từ chỉ sự vật là: bạn, bảng, phượng vĩ, cô giáo, nai, thước kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
a, Môi: chỉ cái muôi, thìa múc canh
Nhút: chỉ món ăn làm từ xơ mít
Bá: người anh/ chị lớn tuổi hơn bố mẹ mình.
Lời giải:
Ánh nắng mới lên nhuộm hồng làn sương vương trên những ngọn cây.
-Đáp án: Ánh nắng, làn sương, ngọn cây.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Những từ ngữ chỉ sự vật là: máy bay, xe đạp.