Tìm các chữ số a,b,c khác 0 thoả mãn : abbc = ab * ac * 7
mình cần giải cụ thể!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Không tồn tại a b c thỏa mãn đề
Do vế sau có ab*ac*7 = a^2*100*7 +... trong khi vế trước hàng trăm chỉ có a mà vế sau hàng trăm lên tới lớn hoặc bằng a^2*7 nên đăng thức không thể tòn tại
tick nha nếu đúng
Ta có: abbc = ab. ac. 7 (1)
=> 100. ab + bc= 7. ab. ac => ab ( 7. ac -100) = bc
=> 7. ac -100 = bc : ab
Vì 0 < bc : ac < 10 nên 0 < 7. ac -100 < 10
=> 100 < 7. ac < 110 => 14 < 100/7 < ac < 110/7 < 16
=> ac =15
Thay vào ( 1) ta được 1bb5 = 1b. 15.7 => 1005 + 110b = 1050 + 105b
=> 5b= 45
=> b=9
Vậy....
mọi người giúp mình nha , mọi người mình mình sẽ lại..
Nhận xét:
y^2>117=> y khác 2
+) Nếu x=2 => y^2=4=117=121=>y=11
+) Nếu x>2=> x; y đều lẻ
Ta có: y^2-x^2=117=>(y-x)*(y+x)=117
Có x;y lẻ nên y-x chẵn mà 117=1*117=13*9
=> Không có số nguyên tố x;y để (y-x)*(y+x)=117
Có x;y lẻ nên y-x chẵn mà 117=1*117=13*9
Vậy x=2;y=11
Tích ủng hộ mk nha
Giải : Xét phép trừ thứ nhất : Ở cột hàng trăm ta có a \(\ge\) c nên phép trừ ở hàng đơn vị và hàng chục có nhớ . Do đó ở cột hàng trăm :
a - c - 1 ( nhớ ) = 0 \(\Rightarrow\) c = a - 1 (1)
Xét phép trừ thứ hai : Ở cột hàng trăm ta có b > a nên phép trừ ở hàng chục có nhớ . Do đó ở cột hàng trăm :
b - a - 1 ( nhớ ) = 2 \(\Rightarrow\) a = b - 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra : c = b - 4 (3)
Từ (2) và (3) suy ra :
a + b + c = ( b - 3 ) + b + ( b - 4 ) = 3b - 7 \(\le\) 20.
Số không quá 20 và là tổng của bốn số chẵn liên tiếp có thể bằng :
0 + 2 + 4 + 6 = 12 hoặc 2 + 4 + 6 + 8 = 20.
Trường hợp 3b - 7 = 12 cho 3b = 19 , loại .
Trường hợp 3b - 7 = 20 cho 3b = 27 nên b = 9.
Từ đó : a = 9 - 3 = 6 ; c = 9 - 4 = 5.
Ta được :
695 - 596 = 99
965 - 695 = 270
Cách 1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là một số tự nhiên và tổng hai số tự nhiên bằng 0 khi cả hai số đó đều bằng 0. Nên a = 0 và b = 0.
Cách 2: Vì |a| ≥ 0 và |b|≥ 0| nên |a| + |b| ≥ 0
Vì vậy |a| + |b| = 0 khi |a| = |b| = 0 hay a = b = 0.
a=1,b=9,c=5