Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai của phép lai nào sau đây?
A. P: AABbDD × AABbDD
B. P: AaBBDD × Aabbdd
C. P: AAbbDD × aaBBdd
D. P: aabbdd × aabbdd
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1- aabbDd × AaBBdd. = (aa× Aa)(bb×BB)(Dd × dd) = (1Aa : aa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5 - AabbDD × aaBbDd.= (aa× Aa)(bb×Bb)(DD × Dd)= (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6-AABbdd × AabbDd.= (AA× Aa)(bb×BB) (Dd × dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8- AABbDd × Aabbdd.= (AA× Aa)(bb×BB) (Dd × dd) = (A-) ( 1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1) (5) (6) (8)
Đáp án B
Đáp án C
Các phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là: 1, 5, 6, 8.
Chọn đáp án B
1. aabbDd x AaBBdd= (aa x Aa)(bbxBB)(Dd x dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD x aaBbDd= (aa x Aa)(bbxBb)(DD x Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd x AabbDd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd x Aabbdd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án A
I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)
II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)
III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)
V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)
VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)
VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII.
Đáp án A
Các phép lai cho đời con có 4 loại kiểu hình, trong đó mỗi loại chiếm 25%: I, III, VI, VIII
I. aaBbDd × AaBBdd. à (1:1)x1x(1:1) = 1: 1: 1: 1 (4KH với tỉ lệ bằng nhau)
II. AaBbDd× aabbDd. à (1:1)x(1:1)x(1:1) (8KH)
III. AAbbDd × aaBbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau
IV. aaBbDD × aabbDd. à 2KH
V. AaBbDD × aaBbDd. à (1: 1) x (3: 1) à 4KH có tỉ lệ khác nhau
VI. AABbdd × AabbDd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau
VII. AabbDD × AabbDd. à (3: 1) à 2KH
VIII. AABbDd × Aabbdd. à (1: 1) x (1: 1) à 4KH với tỉ lệ bằng nhau
Đáp án A
I. aaBbDd × AaBBdd. à(1A-:1aa)(B-)(1D-:1dd)
II. AaBbDd× aabbDd. à (1A-:1aa)(1B-:1bb)(3D-:1dd)
III. AAbbDd × aaBbdd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
IV. aaBbDD × aabbDd. à (aa)(1B-:1bb)(D-)
V. AaBbDD × aaBbDd. à (1A-:1aa)(3B-:1bb)(D-)
VI. AABbdd × AabbDd. à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
VII. AabbDD × AabbDd. à (3A-:1aa)(bb)(D-)
VIII. AABbDd × Aabbdd à (A-)(1B-:1bb)(1D-:1dd)
Các phép lai thỏa mãn (4KH, mỗi loại 25%): I, III, VI, VIII
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đờ con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
AAbbDD × aaBBdd là hai dòng thuần chủng tương phản, tạo ra đời con F1 là AaBbDd có ưu thế lai biểu hiện rõ nhất.
Đáp án cần chọn là: C