K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 12 2019

Đáp án C

ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN

24 tháng 11 2019

Đáp án : C

Các đặc điểm khác nhau giữa AND và ARN gồm có

-        ADN có cấu tạo 2 mạch còn ARN có cấu trúc 1 mạch.=> ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN, 1 và 4 đúng

-       Đơn phân của ADN có đường là deoxyribose  và có các bazo nito A, T , G , X. Đơn phân của ARN gồm có ribose và các bazow nito A, U, G , X => 3 đúng

2 Sai , trong tARN và rARN đều có hiện tượng bổ sung

8 tháng 11 2021

e

8 tháng 11 2021

A nha

 

9 tháng 11 2021

ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào

9 tháng 11 2021

A

ARN không tham gia cấu tạo màng tế bào

9 tháng 11 2021

đây nè https://hoc24.vn/cau-hoi/dac-diem-nao-sau-day-khong-dung-voi-cau-tao-cua-arna-co-khoi-luong-kich-thuoc-nho-hon-adnb-cau-tao-theo-nguyen-tac-da-phanc-don-phan-gom-4-loai.2908427897835

8 tháng 11 2021

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O và P

- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).

- ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm 4 loại rinucleotit, chỉ có 1 chuỗi poliribonucleotit.

- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp

- ARN vận chuyển (tARN) có vai trò:Vận chuyển các axit amin đặc trưng

8 tháng 11 2021

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O và P

- ARN thuộc đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).

- ARN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm 4 loại rinucleotit, chỉ có 1 chuỗi poliribonucleotit.

- ARN thông tin (mARN) truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp

- ARN vận chuyển (tARN) có vai trò:Vận chuyển các axit amin đặc trưng

Câu 3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:A. Là một bào quan trong tế bào                                    B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vậtC. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn          D. Đơn phân cấu tạo nên ADN là axit aminCâu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là:A. Axit ribônuclêic                                                              B. Axit đêôxiribônuclêicC. Axit amin...
Đọc tiếp

Câu 3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào                                    B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn          D. Đơn phân cấu tạo nên ADN là axit amin

Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là:

A. Axit ribônuclêic                                                              B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Axit amin                                                                          D. Nuclêôtit

Câu 5. Tính đặc thù của phân tử ADN được thể hiện bởi:

A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit

B. Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit

C. Nguyên tắc bổ sung

D. Số lượng gen trên phân tử ADN

Câu 6. Theo nguyên tắc bổ sung (NTBS), nuclêôtit loại G sẽ liên kết với nuclêôtit loại nào sau đây:

A. Nuclêôtit loại A                                                               B. Nuclêôtit loại T

C. Nuclêôtit loại X                                                                D. Nuclêôtit loại U

Câu 7. Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. ADN                                   B. mARN                                C. tARN                                  D. rARN

Câu 8. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?

A. T và A                                B. U và T                                C. A và U                                D. X và G

Câu 9. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN                                   B. mARN                                C. tARN                                  D. Prôtêin

Câu 10. Quá trình phiên mã tổng hợp nên các loại phân tử:

A. Prôtêin                             B. ARN                                   C. ADN                                   D. Lipit

Câu 11. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:

A. rARN                                 B. mARN                                C. tARN                                  D. ADN

Câu 12. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian                                                                    B. Kì đầu                               

C. Kì giữa                                                                               D. Kì sau và kì cuối

Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu                           

B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn

C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

D. Nguyên tắc giữ lại một nửa và khuôn mẫu

3
12 tháng 12 2021

Câu 3. Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

A. Là một bào quan trong tế bào                                    B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn          D. Đơn phân cấu tạo nên ADN là axit amin

Câu 4. Đơn phân cấu tạo nên ADN là:

A. Axit ribônuclêic                                                              B. Axit đêôxiribônuclêic

C. Axit amin                                                                          D. Nuclêôtit

Câu 5. Tính đặc thù của phân tử ADN được thể hiện bởi:

A. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit

B. Sự sắp xếp khác nhau của 4 loại nuclêôtit

C. Nguyên tắc bổ sung

D. Số lượng gen trên phân tử ADN

Câu 6. Theo nguyên tắc bổ sung (NTBS), nuclêôtit loại G sẽ liên kết với nuclêôtit loại nào sau đây:

A. Nuclêôtit loại A                                                               B. Nuclêôtit loại T

C. Nuclêôtit loại X                                                                D. Nuclêôtit loại U

Câu 7. Trong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất?

A. ADN                                   B. mARN                                C. tARN                                  D. rARN

Câu 8. Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hiđrô bổ sung?

A. T và A                                B. U và T                                C. A và U                                D. X và G

Câu 9. Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN                                   B. mARN                                C. tARN                                  D. Prôtêin

Câu 10. Quá trình phiên mã tổng hợp nên các loại phân tử:

A. Prôtêin                             B. ARN                                   C. ADN                                   D. Lipit

Câu 11. Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là:

A. rARN                                 B. mARN                                C. tARN                                  D. ADN

Câu 12. Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

A. Kì trung gian                                                                    B. Kì đầu                               

C. Kì giữa                                                                               D. Kì sau và kì cuối

Câu 13. Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo những nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu                           

B. Nguyên tắc khuôn mẫu và bán bảo toàn

C. Nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

D. Nguyên tắc giữ lại một nửa và khuôn mẫu

12 tháng 12 2021

C

D

B

C

D

B

D

B

A

A

C

 

 

 

 

 

Bài 1- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơnBài 2- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.- Quá trình tổng hợp ARN:   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với...
Đọc tiếp

Bài 1

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: ………………………….

- ARN thuộc ………….phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc …………….mà đơn phân là các …………………liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn

Bài 2

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + ………………tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung ……………………………………………

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra ………………….

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc ………………………………….và …………………………….

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit ………………………….quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

Giúp em với ạ!!!

2
29 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

 

30 tháng 10 2021

Bài 1:

- ARN cấu tạo từ các nguyên tố: C , H , O , N và P                                    

- ARN thuộc loại đại phân tử (kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN).    

- ARN cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêotit liên kết tạo thành 1 chuỗi xoắn đơn.

Bài 2 :

- Quá trình tổng hợp ARN diễn ra trong nhân tế bào, tại NST vào kì trung gian.

- Quá trình tổng hợp ARN:

   + Gen tháo xoắn, tách dần 2 mạch đơn.

   + Các nuclêôtit trên 1 mạch khuôn vừa tách ra liên kết với nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào theo nguyên tắc bổ sung A-U ; T-A ; G-X ; X-G

   + Khi tổng hợp xong ARN tách khỏi gen rời nhân đi ra chất tế bào

- Quá trình tổng hợp ARN theo nguyên tắc tổng hợp và nguyên tắc bổ sung.

- Mối quan hệ giữa gen và ARN: trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự nuclêôtit trên ARN.

6 tháng 4 2018

Đáp án: C

10 tháng 7 2018

Đáp án C

Xét các nội dung của đề bài:

(1) sai vì trên 1 mạch các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị. Còn trên 1 mạch thì A liên kết với T bằng 2 liên kết hiđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđrô.

(2) đúng.

(3) sai vì mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nucleotit = 20 nucleotit chứ không phải mỗi chu kì xoắn gồm 20 cặp nuclêôtit.

(4) sai vì ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit. Mỗi nucleotit gồm 3 thành phần: đường deoxyriboz, H3PO4, 1 trong 4 loại bazo nito: A, T, G, X.

(5) sai vì các nuclêôtit trên cùng mạch liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị. Đây là liên kết mạnh. Các nucleotit trên 2 mạch mới liên kết với nhau bằng liên kết yếu, điều này có ý nghĩa quan trọng trong quá trình nhân đôi ADN.

(6) sai vì ADN gồm hai mạch đối song song: 3'OH - 5'P và 5'P - 3'OH xoắn đều xung quanh một trục.

Vậy chỉ có 1 nội dung đúng là nội dung 2.