Chỉ mình với mọi người
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Để làm dạng này , bạn làm như sau :
Vì bạn biết 1 giờ = 60 phút; 1 phút =60 giây nên là
Trước hết bạn lấy số 0,8325 (số chỉ giờ) nhân 60 nhé = 49,95
Bạn lấy phần nguyên của nó trước dấu phẩy là 49 , điền vảo chỗ chấm trước phút.
Cái phần thập phân sau dấu phẩy là 0,95 bạn tiếp tục nhân 60 = 57.
Bạn điền 57 vào phần chỗ chấm trước giây.
Vậy 0,8325 giờ=49 phút 57 giây
Câu 12:
a: Xét ΔABC có
D là trung điểm của AB
E là trung điểm của AC
Do đó: DE là đường trung bình của ΔABC
Suy ra: DE=BC/2=4(cm)
Câu 5 :
\(n_{Fe}=\dfrac{25,2}{56}=0,45\left(mol\right)\)
a) Pt : \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4|\)
3 2 1
0,45 0,3
b) \(n_{O2}=\dfrac{0,45.2}{3}=0,3\left(mol\right)\)
\(V_{O2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
c) Pt : \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2|\)
2 2 3
0,2 0,3
\(n_{KClO3}=\dfrac{0,3.2}{3}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{KClO3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
\(\left\{{}\begin{matrix}SA\perp\left(ABCD\right)\Rightarrow SA\perp BD\\BD\perp AC\left(\text{hai đường chéo hình thoi}\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow BD\perp\left(SAC\right)\)
Mà \(BD\in\left(SBD\right)\Rightarrow\left(SBD\right)\perp\left(SAC\right)\)
\(\widehat{D}=\widehat{B}=60^0\Rightarrow\Delta ACD\) đều
Đường thẳng \(AO\) cắt (SCD) tại C, mà \(OC=\dfrac{1}{2}AC\Rightarrow d\left(O;\left(SCD\right)\right)=\dfrac{1}{2}d\left(A;\left(SCD\right)\right)\)
Gọi M là trung điểm CD \(\Rightarrow AM\perp CD\) (do tam giác ACD đều)
\(\Rightarrow CD\perp\left(SAM\right)\)
Từ A kẻ \(AH\perp SM\Rightarrow AH\perp\left(SCD\right)\Rightarrow AH=d\left(A;\left(SCD\right)\right)\)
\(AM=\dfrac{AD\sqrt{3}}{2}=?\) (đến đây thì nhận ra bạn chép đề bài thiếu, hình thoi chưa biết độ dài cạnh)
Áp dụng hệ thức lượng: \(\dfrac{1}{AH^2}=\dfrac{1}{SA^2}+\dfrac{1}{AM^2}\Rightarrow AH=\dfrac{SA.AM}{\sqrt{SA^2+AM^2}}=?\)
\(\Rightarrow d\left(O;\left(SCD\right)\right)=\dfrac{1}{2}AH=?\)
I
1. the most liveable
2. cheaper
3. the best
4. as reasonable as
5. bad
6. luckier
7. the most little
8. as quietly as
9. far
10. popular
II
1. to think
2. to learn
3. playing
4. to travel
5. sitting
6. confirm
7. sing
8. performance
9. to water
10. give
Lỗi sai: loves
Giải thích: when+1 mệnh đề Quá Khứ (dấu hiệu QKĐ)
Sửa lỗi: loves-> loved
HỌC TỐT!