Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Hoa lives with________ parents, brothers and sisters
A. her
B. his
C. their
D. your
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: trong các từ trên chỉ có which đi được với “of”. Which of + Ns: ai/ cái nào trong số...
Dịch: Ai trong số những người anh chị em của bạn mà bạn thấy gần gũi nhất?
Đáp án : A
to devote one’s time to Ving : dành thời gian cho việc gì
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Set a good / bad / … pattern to sb = làm gương tốt / xấu / … cho ai
Dịch nghĩa: Bố mẹ của câu ấy đã luôn luôn muốn Philip làm một tấm gương tốt cho anh em trai của cậu ấy cả ở trường và ở nhà.
A. form (n) = loại, kiểu / tờ đơn / hình dáng, cấu trúc / sự khỏe mạnh / cách làm, cách cư xử
B. model (n) = mô hình, vật mẫu / người mẫu
D. guidance (n) = sự hướng dẫn
Question 7: What is the main idea of the first paragraph?
A. Sibling relationships are among the most important relationships in life.
B. Siblings are our oldest enemies in life.
C. Some siblings have good relationships, but other siblings have bad relationships.
D. Siblings are our oldest friends in life.
Question 8: What is the main idea of the second paragraph?
A. Brothers usually tend to be competitive with sisters.
B. Siblings spend a lot of time together because they have to.
C. Females and males generally have different sibling relationships.
D. Sisters get along better with their sisters than with their brothers.
Question 9: What is the main idea of the third paragraph?
A. Siblings often support or punish one of their brothers or sisters in an argument.
B. There are many causes of good and bad sibling relationships.
C. Research has shown that siblings hate to fight.
D. Siblings are often indifferent to their parental treatment.
Question 10: Which of the following is NOT true about siblings?
A. Brothers are more talkative than sisters.
B. Sister-sister pairs are the closest.
C. Brother-brother pairs are the most competitive.
D. Sibling relationships between sister-sister pairs and, brother-brother pairs are different.
Question 11: Which of the following is true about siblings?
A. Parental treatment is the only factor that influences the, relationships among siblings.
B. The relationship among brothers and sisters-explains a lot about family life.
C. Children avoid arguments that their siblings have.
D. Genetics and gender don't impact on the lives of siblings.
Question 12: The word "sibling" is closest in meaning to _____________.
A. the whole family B. brothers C. sisters D. brothers and sisters
Question 13: The word "they" in paragraph 2 refers to _______________.
A. siblings B. sisters C. relationships D. brothers
Question 14: The relationship among siblings is_______________.
A. competitive B. only influenced by personality C. influenced by many factors D. aggressive
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “be kind to sb”: đối xử tốt với ai
Dịch: Cinderella không hạnh phúc vì mẹ kế đối xử không tốt với cô.
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “take st to sw” mang cái gì đến đâu
“ask sb to V” yêu cầu ai làm gì
Đáp án: B
Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.
Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.
Đáp án:C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Đáp án: A
Giải thích: Adj sở hữu của Hoa là “her”.
Dịch: Hoa sống với bố mẹ, anh trai và chị gái