Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Mike often has_________ at 11:00.
A. a lunch
B. the lunch
C. lunch
D. an lunch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời đều ứng với câu hỏi.
Dịch: Nga thường ăn trưa vào lúc 11:30
Đáp án: C
Giải thích: Walk to home: Đi bộ về nhà
Dịch: Sau khi học, cô ấy thường đi bộ về nhà và chuẩn bị bữa trưa cho gia đình cô ấy.
Đáp án C
combination of: sự kết hợp của
Các đáp án còn lại:
A. addition (n): sự thêm vào
B. connection (n): sự kết nối
D. attachment (n): phụ tùng
Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa.
Đáp án C
combination of: sự kết hợp của
Các đáp án còn lại:
A. addition (n): sự thêm vào
B. connection (n): sự kết nối
D. attachment (n): phụ tùng
Dịch nghĩa: Vào ngày chủ nhật "bữa nửa buổi" là một sự kết hợp của bữa sáng và bữa trưa, thường bắt đầu từ 11:00 trưa
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về vật nên câu hỏi dùng từ “what”
Dịch: Bạn cần gì cho bữa ăn trưa? Bánh mì và sữa.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrases that best fits each of the numbered blanks.
Most Americans eat three meals (10) _during_____ the day: breakfast, lunch, and dinner. Breakfast begins between 7:00 and 8:00am, lunch between 11:00 am and noon, and dinner between 6:00 and 8:00 pm. On Sundays “brunch” is a (11) _combination_____ of breakfast and lunch, typically beginning at 11:00 am. Students often enjoy a “study break” or evening snack around 10:00 or 11:00 pm. Breakfast and lunch tend to be light meals, with only one course. Dinner is the main meal. For breakfast Americans will eat cereal with milk which are often mixed (12) ___together___ in a bowl, a glass of orange juice, and toasted bread or muffin with jam, butter, or margarine. Another common breakfast meal is scrambled eggs or an omelet with potatoes and breakfast meat (bacon or sausage). People who are on a diet eat just a cup of yogurt. Lunch and dinner are more (13) ___varied___. When eating at a formal dinner, you may be overwhelmed by the number of utensils. How do you (14) __tell____ the difference between a salad fork, a butter fork, and a dessert fork? Most Americans do not know the answer. But knowing which fork or spoon to use first is simple: use the outermost utensils first and the utensils closest to the plate last
Đáp án B
(to) mix together: trộn cùng nhau
Các đáp án còn lại:
A. each other: lẫn nhau
C. one another: nhau
D. others: khác
each other, one another và together đều có nghĩa tương tự giống nhau nhưng chúng có cách dùng khác nhau:
- Each other: dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
- One another: Cách dùng giống như “each other” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên.
- Together: dùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại.
Dịch nghĩa: Đối với bữa sáng, người Mỹ sẽ ăn ngũ cốc với sữa, thường được trộn với nhau trong một cái bát, với một ly nước cam, và bánh mì nướng hay bánh nướng xốp với mứt, bơ hoặc bơ thực vật.
Đáp án C
Ở vị trí này ta cần một tính từ. => Chọn đáp án C
varied (adj): đa dạng
Các đáp án khác:
A. vary (v): thay đổi
B. variety (n): sự đa dạng
D. variously (adv): đa dạng
Dịch nghĩa: Bữa trưa và bữa tối thường đa dạng hơn
Đáp án: C
Giải thích: have lunch: ăn trưa
Dịch: Mike thường ăn trưa vào lúc 11 giờ.