Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Jane bought ____________ a cap yesterday.
A. for me
B. to me
C. me
D. with me
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích: Would you mind + V_ing: Bạn có phiền làm gì…
Dịch: Bạn có phiền đóng cửa giúp mình không?
Đáp án: B
Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cụm từ “play football”: chơi bóng đá
Dịch: Người máy sẽ có thể chơi bóng đá với tôi trong tương lai chứ?
Đáp án C
Giải thích Unless = If...not..., câu điều kiện loại 1
Dịch: Trừ khi anh ta đến rạp chiếu phim với tôi, không thì tôi sẽ đi một mình.
I. Choose the best answer from the four options (marked A, B, C or D) to complete each of the following sentences. (20 points)
1. The girl you ________ yesterday is waiting for you outside.
A. told me B. told me about C. told about D. told me about her
2. There isn’t any sugar, I’m afraid. You’ll have to _______.
A. run out B. make for C. take up D. do without
3. What _______ so seriously these last two hours?
A. were you discussing B. did you discuss
C. have you discussed D. have you been discussing
4. She is very _______. She never thinks about anyone but herself.
A. selfish B. mean C. bossy D. aggressive
5. The houses have been closed ________ unsafe living conditions.
A. because B. in spite of C. because of D. regardless
6. Don’t ________ “Life is Beautiful”! It is very interesting. I’m sure you will like it.
A. lose B. miss C. forget D. drop
7. The editor wanted to know where _________ the information for the article.
A. you get B. did you get C. you had gotten D. will you get
8. _______ from Bill, all the students took part in the outdoor activities.
A. Except B. Apart C. Only D. Separate
9. To our surprise, Jone _______ at the party.
A. turned out B. turned off C. turned over D. turned up
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Cấu trúc “be too adj (for sb) to V”: quá…để có thể làm gì…
Dịch: Mấy từ mới này quá khó nên tớ chả học được
Chọn đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc “it’s + Adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Cậu thật tốt khi giúp mình nấu nướng.
Đáp án B
Giải thích: be + adj (tired: mệt mỏi)
Dịch: Dù mệt mỏi, cô ấy vẫn đồng ý giúp tôi dọn dẹp.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc buy sb st = buy st for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Jane mua cho tôi cái mũ lưỡi trai ngày hôm qua.