Đặt một câu với từ “ trẻ em ”
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
nhi đồng, thiếu nhi, trẻ con...
Trẻ con ngày nay chỉ biết chăm chú vào mạng xã hội.
Từ đồng nghĩa với trẻ em là: trẻ con,......
- Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi.
Trả lời :
Xuân 1 : Em rất thích mùa xuân.
Xuân 2 : Mẹ em vừa tròn 35 xuân xanh.
Xuân 3 : Xuân sang em đã lớn hơn rất nhiều.
Chúc bạn học giỏi!
Lúc lên lúc xuống mà không bao giờ nhúc nhích là :
Con đường .
=)))
*Từ láy chỉ tiếng nói là : lí nhí , thỏ thẻ , xì xào , thì thầm, rôm rả.
*Đặt câu :
- Cô bé trả lời câu hỏi rất lí nhí .
- Ông và cháu ngồi trò chuyện thỏ thẻ.
- Một nhóm học sinh nói chuyện xì xào ở góc sân trường.
- Cánh đồng lúa ngả mình vào nhau như đang thì thầm trò chuyện.
- Một tốp người ven đường trò chuyện rôm rả .
Chúc bạn học tốt !!!
cc,ll gg hh hh
thế là đủ 5 roii đấy còn nghĩa thì tự dịch nhế
a) dâng, biếu, hiến, tặng
b) thiếu nhi, nhi dồng
c) - Thi đua lập công dâng Đảng.
-Mẹ tặng em một chiếc váy.
-Bác rất hi vọng vào các thế hệ thiếu niên, nhi đồng
a, cho: tặng
b, trẻ em: con nít, em bé,...
c, Em bé nhà em rất ngoan.
Ví dụ:
- Trẻ em như nụ hoa mới nở.
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai.
- Trẻ em như búp trên cành .
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Trẻ em hôm nay , thế giới ngày mai .