Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là:
A. MMpp x mmPP
B. MmPp x MmPp
C. MMPP x mmpp
D. MmPp x MMpp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. MMpp × mmPP →1 kiểu hình × 1 kiểu hình
B. MmPp × MmPp →2 kiểu hình × 2 kiểu hình
C. MMPP × mmpp →1 kiểu hình × 1 kiểu hình
D. MmPp × MMpp →1 kiểu hình × 2 kiểu hình
Đáp án cần chọn là: D
1. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb x AABb B. AaBB x Aabb
C. AAbb x aaBB D. Aabb x aabb
2. Tính trạng là:
A. Những đặc điểm về hình dạng, màu sắc của một cơ thể.
B. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.
C. Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh hoá của một cơ thể
D. Những đặc điểm về hình dạng, sinh lí của một cơ thể
3. Cặp tính trạng tương phản là:
A. Hai trạng thái biểu hiện tương phản với nhau của cùng một kiểu gen.
B. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu gen.
C. Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu hình.
D. Hai trạng thái biểu hiện tương phản nhau của cùng một kiều gen và kiều hình
4. Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AaBb B. aabb C. AAbb và aaBB D. AABB.
5. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:
A. P: AaBb x aabb B. P: AaBb x AABB C. P: AaBb x AAbb D. P: AaBb x aaBB
Đáp án B
P: AaBBDdHh x AabbDdHh → tỉ lệ kiểu hình A-B-D-hh = 3/4.1.3/4.1/4 = 9/64
Đáp án A
Phép lai 1: (P) XAXA × XaY → F1: 1 XAXa : 1XAY.
F1 × F1: XAXa × XaY → F2: 1XAXA: 1XAXa:lXAY: lXaY.
Phép lai 2: (P) XaXa × XAY→ F1: lXAXa: lXaY.
F1 × F1: XAXa × XaY → F2: lXAXa: lXaXa: 1XAY : lXaY.
Phép lai 3: (P) Dd x Dd → F1: 1DD : 2Dd : ldd
F1 × F1: (1DD : 2Dd : ldd)(lDD : 2Dd : ldd)
G 0,5D : 0,5d 0,5D : 0,5d
→ F2: 1DD : 2Dd : ldd
(1) 2 phép lai đều cho F2 co kiểu hình giống nhau ở hai giới → đó là phép lai 2 và phép lai 3.
(2) 2 phép lai đều cho F2 co kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn→ đó là phép lai 1 va phép lai 3.
(3) 1 phép lai cho F2 co kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới → đó là phép lai 1.
(4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình. → chỉ có 1 phép lai số 2 là tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.
Nếu A trội hoàn toàn so với a → AA,Aa: kiểu hình trội; aa: kiểu hình lặn
Chỉ có phép lai D: Aa × aa → 1Aa:1aa
Đáp án cần chọn là: D
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Đáp án D