K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 2 2019

Đáp án D

7 tháng 11 2019

A. MMpp × mmPP →1 kiểu hình × 1 kiểu hình

B. MmPp × MmPp →2 kiểu hình × 2 kiểu hình

C. MMPP × mmpp →1 kiểu hình × 1 kiểu hình

D. MmPp × MMpp →1 kiểu hình × 2 kiểu hình

Đáp án cần chọn là: D

1. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:A.  AABb x AABb                          B. AaBB  x AabbC.  AAbb x aaBB                             D. Aabb  x aabb2. Tính trạng là:A.   Những đặc điểm về hình dạng, màu sắc của một cơ thể.B.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.C.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh hoá của một cơ thểD.   Những...
Đọc tiếp

1. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:

A.  AABb x AABb                          B. AaBB  x Aabb

C.  AAbb x aaBB                             D. Aabb  x aabb

2. Tính trạng là:

A.   Những đặc điểm về hình dạng, màu sắc của một cơ thể.

B.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh hoá của một cơ thể

D.   Những đặc điểm về hình dạng, sinh lí của một cơ thể

3. Cặp tính trạng tương phản là:

A.   Hai trạng thái biểu hiện tương phản với nhau của cùng một kiểu gen.

B.    Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu gen.

C.    Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu hình.

D.   Hai trạng thái biểu hiện tương phản nhau của cùng một kiều gen và kiều hình

4. Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen xuất hiên ở con lai F2 là:

A. AaBb                      B. aabb                        C. AAbb và aaBB                     D. AABB.

5. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:

A. P: AaBb x aabb            B. P: AaBb x AABB                 C. P: AaBb x AAbb               D. P: AaBb x aaBB

(Không cần giải thích đâu ặ✨)

3
17 tháng 12 2021

1 C

2 A

3 C

4 C

5 A

1. Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:

A.  AABb x AABb                          B. AaBB  x Aabb

C.  AAbb x aaBB                             D. Aabb  x aabb

2. Tính trạng là:

A.   Những đặc điểm về hình dạng, màu sắc của một cơ thể.

B.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh hoá của một cơ thể

D.   Những đặc điểm về hình dạng, sinh lí của một cơ thể

3. Cặp tính trạng tương phản là:

A.   Hai trạng thái biểu hiện tương phản với nhau của cùng một kiểu gen.

B.    Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu gen.

C.    Hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một kiểu hình.

D.   Hai trạng thái biểu hiện tương phản nhau của cùng một kiều gen và kiều hình

4. Thực hiện phép lai P:AABB x aabb. Các kiểu gen xuất hiên ở con lai Flà:

A. AaBb                      B. aabb                        C. AAbb và aaBB                     D. AABB.

5. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng:

A. P: AaBb x aabb            B. P: AaBb x AABB                 C. P: AaBb x AAbb               D. P: AaBb x aaBB

16 tháng 4 2017

Đáp án B

P: AaBBDdHh x AabbDdHh → tỉ lệ kiểu hình A-B-D-hh = 3/4.1.3/4.1/4 = 9/64

Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau: Phép lai l:(P)XAXAxXaY.      Phép lai 2: (P) XaXa x XAY Phép lai 3: (P) Dd X Dd. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lý thuyết, trong 3 phép lai (P) có: (1) 2 phép tai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai...
Đọc tiếp

Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:

Phép lai l:(P)XAXAxXaY.     

Phép lai 2: (P) XaXa x XAY

Phép lai 3: (P) Dd X Dd.

Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến; các phép lai trên đều tạo ra F1, các cá thể F1 của mỗi phép lai ngẫu phối với nhau tạo ra F2. Theo lý thuyết, trong 3 phép lai (P) có:

(1) 2 phép tai đều cho F2 có kiểu hình giống nhau ở hai giới.

(2) 2 phép lai dều cho F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá

thể mang kiểu hình lặn.

(3) 1 phép lai cho F2 có kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới.

(4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình.

Trong các kết luận trên, có bao nhiêu kết luận đúng?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

1
10 tháng 7 2019

Đáp án A

Phép lai 1: (P) XAXA × XaY → F1: 1 XAXa : 1XAY.

F1 × F1: XAXa × XaY F2: 1XAXA: 1XAXa:lXAY: lXaY.

Phép lai 2: (P) XaXa × XAY F1: lXAXa: lXaY.

F1 × F1: XAXa × XaY F2: lXAXa: lXaXa: 1XAY : lXaY.

Phép lai 3: (P) Dd x Dd → F1: 1DD : 2Dd : ldd

F1 × F1: (1DD : 2Dd : ldd)(lDD : 2Dd : ldd)

G             0,5D : 0,5d              0,5D : 0,5d

→ F2: 1DD : 2Dd : ldd

(1) 2 phép lai đều cho F2 co kiểu hình giống nhau ở hai giới → đó là phép lai 2 và phép lai 3.

(2) 2 phép lai đều cho F2 co kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 3 cá thể mang kiểu hình trội : 1 cá thể mang kiểu hình lặn→ đó là phép lai 1 va phép lai 3.

(3) 1 phép lai cho F2 co kiểu hình lặn chỉ gặp ở một giới → đó là phép lai 1.

(4) 2 phép lai đều cho F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen giống với tỉ lệ phân li kiểu hình. → chỉ có 1 phép lai số 2 là tỉ lệ phân li kiểu gen giống tỉ lệ phân li kiểu hình.

8 tháng 1 2018

Nếu A trội hoàn toàn so với a → AA,Aa: kiểu hình trội; aa: kiểu hình lặn

Chỉ có phép lai D: Aa × aa → 1Aa:1aa

Đáp án cần chọn là: D

5 tháng 10 2021

a) P :    AA( quả đỏ).   x.   aa( quả vàng)

 Gp.      A.                         a

 F1:    Aa(100% quả đỏ)

b) P :  AA(quả đỏ).    x.   Aa(quả đỏ)

 Gp.    A.                       A,a

  F1:   1AA:1Aa(100% quả đỏ)

c) P:  Aa(quả đỏ).   x.   aa( quả vàng)

   Gp.    A,a.              a

  F1:  1Aa:1aa

kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng

d) P quả đỏ x quả đỏ

kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa

TH1: P:    AA( quả đỏ).    x.   AA( quả đỏ)

     Gp.       A.                          A

    F1:     AA(100% quả đỏ)

TH2: P:  AA( quả đỏ).    x.   Aa( quả đỏ)

     Gp.      A.                        A,a

    F1:   1AA:1Aa(100% quả đỏ)

TH3: P:    Aa( quả đỏ).  x.     Aa( quả đỏ)

     Gp.    A,a.                     A,a

    F1:  1AA:2Aa:1aa

Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng

3 tháng 11 2021

a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
    G:A,A  a,a
    F1:Aa,Aa,Aa,Aa
    kiểu gen: 100% Aa
    kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
    G:A,A  A,a
    F1:AA,Aa,AA,Aa
    kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
    kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
    G:A,a a,a
    F1: Aa,Aa,aa,aa
    kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
    kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ)  x AA (quả đỏ)
    G:A,A  A,A
    F1: AA,AA,AA,AA
    kiểu gen: 100% AA
    kiểu hình: 100% quả đỏ

4 tháng 3 2018

Đáp án B