Give the correct form of the word given.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc: encourage sbd to do sth (khuyến khích ai làm gì)
Chủ ngữ “the campaign” là số ít nên động từ “encourage” phải thêm “-s”.
=> The campaign encourages people to recycle glass, cans and paper.
Tạm dịch: Chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế thủy tinh, lon và giấy.
Đáp án: encourages
disabled (adj): khuyết tật
=> We’ve worked together for several months to provide good facilities for disabled people.
Tạm dịch: Chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong vài tháng để cung cấp các cơ sở vật chất tốt cho người khuyết tật.
Đáp án: disabled
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ
=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ
=> The football fans cheered loudly for their side.
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.
Đáp án: loudly
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=> professional (adj): chuyên nghiệp
=> My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu
=> Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
exhaust (v): làm kiệt sức
Từ cần điền đứng sau động từ to be was nên phải là một tính từ
=> exhausted (adj): kiệt sức
=> I did many sports last week and was exhausted.
Tạm dịch: Tôi đã chơi nhiều môn thể thao tuần trước và bị kiệt sức.
Đáp án: exhausted
organization (n): tổ chức
youth organization: tổ chức thanh thiếu niên
=> The Boy Scouts of America is a youth organization.
Tạm dịch: The Boy Scouts of America là một tổ chức thanh niên.
Đáp án: organization