Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
loud (adj): inh ỏi, ầm ĩ
Từ cần điền đứng sau động từ cheered nên phải là một trạng từ
=> loudly (adv): inh ỏi, ầm ĩ
=> The football fans cheered loudly for their side.
Tạm dịch: Những người hâm mộ bóng đá đã cổ vũ inh ỏi cho phía họ.
Đáp án: loudly
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “television channel” (kênh truyền hình quốc gia)
Do đó, nation (n, quốc gia) => national (mang tính quốc gia, thuộc quốc gia)
=> VTV is a national television channel in Viet Nam.
Tạm dịch: VTV là một kênh truyền hình quốc gia tại Việt Nam.
Đáp án: national
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ programme (chương trình). Do đó, education (n, giáo dục) => educational (mang tính giáo dục, adj)
=> This is an educational programme. It gives viewers a lot of knowledge.
Tạm dịch: Đây là một chương trình giáo dục. Nó mang đến cho người xem rất nhiều kiến thức.
Đáp án: educational
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ character (nhân vật). Do đó, fun (n, niềm vui) => funny (vui vẻ, hài hước, adj)
=> Mr. Popeye is a funny character. I like him very much.
Tạm dịch: Ông Popeye là một nhân vật hài hước. Tôi thích anh ấy rất nhiều.
Đáp án: funny
equip (v): trang bị
Từ cần điền đứng sau mạo từ the nên phải là một danh từ
=> equipment (n): trang thiết bị
=> The equipment in this gym is very modern.
Tạm dịch: Trang thiết bị trong phòng tập thể dục này rất hiện đại.
Give the correct form of the word.
What do you think about this TV show? – It is very (entertain)…….
Sau động từ to be “is” và “very” (rất) là một tính từ.
Do đó, entertain (v, giải trí) => entertaining (adj, thú vị, mang tính giải trí)
=> What do you think about this TV show? – It is very entertaining.
Tạm dịch: Bạn nghĩ gì về chương trình truyền hình này? - Nó rất thú vị
Đáp án: entertaining
1.put
2.professional
3.national
4.swimming
5.competitive
6.racing
7.riding
8.did
9.sporty
10.outdoor
Nếu sai bạn bỏ qua nha!!
1. put
2. professional
3. national
4. swimming
5. competitive
6. racing
7. riding
8. did
9. sporty
10. outdoor
Sau mạo từ a là một danh từ đếm được số ít.
Chủ ngữ là He (anh ấy) chỉ con người
Do đó, comedy (n, hài kịch) => comedian (n): diễn viên hài
=> He wants to become a comedian because he likes making people laugh.
Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một diễn viên hài vì anh ấy thích làm mọi người cười.
Đáp án: comedian
compete (v): thi đấu, cạnh tranh
Từ cần điền đứng sau the sports nên phải là một danh từ
=> competition (n): cuộc thi, trận đấu
=> Did you join the sports competition last week, Tom?
Tạm dịch: Bạn có tham gia cuộc thi thể thao tuần trước không Tom?
Đáp án: competition
profession (n): nghề nghiệp
Từ cần điền đứng sau mạo từ a và trước danh từ football player nên phải là một tính từ
=> professional (adj): chuyên nghiệp
=> My brother is a professional football player.
Tạm dịch: Anh tôi là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.