will or won’t ? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.)
Jim go to school tomorrow. He’ll ill.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dựa theo ngữ nghĩa của câu, ta thấy vế câu sau là kết quả của hành động ở vế câu trước
=> Go to bed and you will feel better tomorrow.
Tạm dịch: Đi ngủ và ngày mai bạn sẽ cảm thấy tốt hơn.
Đáp án: will
Dựa theo ngữ nghĩa của câu, họ đi nghỉ nên sẽ không ở đây
=> They are on holiday for 2 weeks so they won’t be here tomorrow.
Tạm dịch: Họ đang trong kì nghỉ nên họ sẽ không ở đây ngày mai.
Đáp án: won’t
Giải thích: Dựa theo ngữ nghĩa của câu, ta thấy vế câu sau là kết quả của hành động ở vế câu trước
=> If you eat too much, you will put on weight.
Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhiều, bạn sẽ tăng cân.
Đáp án: will
Dựa theo ngữ nghĩa cảu câu, vì cô ấy không tốt trong học tập nên sẽ không vượt qua được kì thi
Tuy nhiên có mệnh đề phụ: I don’t think (tôi không nghĩ) mang nghĩa phủ định nên sẽ chọn dạng khẳng định của tương lai đơn.
=> I don’t think she will pass the exam, she isn’t very good at study
Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi, cô ấy học không tốt.
Đáp án: will
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: We should go somewhere exciting for our holiday.
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ.
1.I think that Jim (will/won’t) go to school tomorrow because he’s sick.
2.Flying cars will (see/be seen) everywhere in the future.
3. Jim (will/ won’t) come to our party because he has a tight schedule.
4. Some scientists (think/will think) that the Earth (explodes/ will explode) in the future.
5. I don’t think that we will (make/be made) contact with the aliens in the future.
6.Jane thinks that there ( will/won’t)be traffic jam in the airways if every person owns a flying car in the future.
7.Inland waterways of the city will ( upgrade/be upgraded) soon .
8.It ( is/ will be) predicted that we ( will run/is run) out of fossil fuel in the future.
9.There ( is/will be)an overpass in my city now and I think they ( will build/are built) another nex year.
10.I hope that the problem of traffic jam will ( solve/ be solved ) as soon as possible.
1.I think that Jim (will/won’t) go to school tomorrow because he’s sick.
2.Flying cars will (see/be seen) everywhere in the future.
3. Jim (will/ won’t) come to our party because he has a tight schedule.
4. Some scientists (think/will think) that the Earth (explodes/ will explode) in the future.
5. I don’t think that we will (make/be made) contact with the aliens in the future.
6.Jane thinks that there ( will/won’t)be traffic jam in the airways if every person owns a flying car in the future.
7.Inland waterways of the city will ( upgrade/be upgraded) soon .
8.It ( is/ will be) predicted that we ( will run/is run) out of fossil fuel in the future.
9.There ( is/will be)an overpass in my city now and I think they ( will build/are built) another nex year.
10.I hope that the problem of traffic jam will ( solve/ be solved ) as soon as possible.
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi
Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health.
Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta.
- "must" được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do cá nhân người nói nghĩ hay đồng ý là đúng và quan trọng.
- "have to" (phải) được dùng để đề cập đến một việc hay một nghĩa vụ cần thiết phải làm do tác động bên ngoài.
Trường hợp này việc rời đi là do hoàn cảnh bắt buộc, nếu không sẽ bị lỡ tàu
=> dùng “have to”
Đáp án: I have to go. Otherwise I’ll miss the train.
Tạm dịch: Tôi phải đi Nếu không tôi sẽ lỡ tàu.
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi
Đáp án: People shouldn’t drive fast in the town centre.
Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn.
Dựa theo ngữ nghĩa của câu, Jim bị ốm nên sẽ không đi học
=> Jim won’t go to school tomorrow. He’s ill.
Tạm dịch: Ngày mai Jim sẽ không đi học. Anh ấy bị ốm.
Đáp án: won’t