Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3,5m= ..........m..........dm 4,10m = .........m..........cm 2,09m=.............m..........cm 5,60m =..........m..........dm b) 7,800m =...........cm 1090mm =............cm............mm 4,7mm=..............cm............mm 9,4cm =................cm...........mm Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3,5 m=.......... dm 2,13 km = ......... dam 1,2 dam=............. m 5,89 hm =.......... m b) 3200m =...........km 420m =............km 15m=..............km 9m =................km
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b: 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm
a, 3,5m=3m5dm
4,10m=4m10cm
2,09m=2m9cm
5,6m=5m6dm
b, 7,8m=780cm
1090mm=100cm90mm
4,7mm=0,4m0,07mm
9,4cm=9cm4mm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
Bài 6:
a. 24,05m = 2405cm
b. 12.23 dm = 122.3cm
c. 30,25 ta = 3025kg
Bài 7:
a. 2056m = 2.056km
b. 3406g = 3.406kg
c. 409cm = 4.09m
Bài 8:
65km = 65000m
302cm = 3.02m
61cm = 0.61m
Bài 9:
a. 15m 27dm = 152.7m
b. 2cm 5mm = 0.25cm
c. 34m 45cm = 3445cm
d. 7dm 30cm = 73cm
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
34kg20dag= 34,2kg
b. 10 tạ 23kg= 10,23tạ
b. 23 yến 12 dag= 23,012 yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
15 m = 1 500 cm
43 dm = 430 cm
26 cm = m
6km = 6 000m
4m = km
546 dm = m.
Phương pháp giải:
Nhẩm lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đã học, điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
1km = 1000m 1000m = 1km
1m = 10dm 100cm = 1m
1dm = 10cm 10dm = 1m
1m = 100cm 10cm = 1dm
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
4m 7dm = 47 dm
8m 5cm = 805 cm
9m 3cm = 903 cm
6dm 3cm = 63 cm
rối não
tách ra bạn ơi