Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
The student wiped the board ____ was full of notes and drawings.
A. that
B. while
C. after
D. so
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
agreeable (to something): đồng ý với cái gì
Tạm dịch: Hội đồng đã đồng ý với đề xuất rằng nên xây dựng một ngôi trường mới cho những đứa trẻ có niềm đam mê với nghệ thuật và thể thao.
Chọn A
Đáp án là A
Rise against= nổi dậy. Dịch: vấn đề thanh toán hóa đơn muộn đã được đưa ra tại cuộc họp ban điều hành.
Question 1. The word "fashion" in line 2 is closest in meaning to____________.
A. maintain B. organize C. trade D. create
Question 2. The Pomo people used each of the following materials to decorate baskets EXCEPT_________.
A. shells B. feathers C. leaves D. bark
Question 3. What is the author's main point in the second paragraph?
A. The neighbors of the Pomo people tried to improve on the Pomo basket weaving techniques.
B. The Pomo people were the most skilled basket weavers in their region.
C. The Pomo people learned their basket weaving techniques from other Native Americans.
D. The Pomo baskets have been handed down for generations.
Question 4. According to the passage, a weft is a____________.
A. tool for separating sedge root B. process used for coloring baskets
C. pliable material woven around the warp D. pattern used to decorate baskets
Question 5. According to the passage, what did the Pomo people use as the warp in their baskets?
A. bulrush B. willow C. sedge D. redbud
Question 6. The word "staples" in line 21 is closest in meaning to____________.
A. combinations B. limitations C. accessories D. basic elements
Question 7. Which of the following statements about Pomo baskets can be best inferred from the passage?
A. Baskets produced by other Native Americans were less varied in design than those of the Pomo people.
B. Baskets produced by Pomo weavers were primarily for ceremonial purposes.
C. There were a very limited number of basket-making materials available to the Pomo people.
D. The basket-making production of the Pomo people has increased over the years.
Đáp án A.
companies(n): các công ty
services(n): dịch vụ
supermarkets(n): siêu thị
farms(n): nông trại
Dịch nghĩa: Trong tương lai, nhiều tập đoàn lớn sẽ bị xóa sổ và hàng triệu việc làm sẽ bị mất đi.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Kiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:
Chủ ngữ chính của câu là: the airport
Ở đây sử dụng cấu trúc song hành, các bộ phận được nối với nhau bằng dấu phẩy (,) và từ “and” phải có cấu trúc ngữ pháp giống nhau:
was handed – was developed – was named
Cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + V.p.p
Tạm dịch: Năm 1944, sân bay đã được bàn giao cho chính phủ và được phát triển cho mục đích dân sự, được đặt theo tên của một ngôi làng nhỏ đã được di dời để lấy mặt bằng, Health Row.
Chọn A
Question 21. The word “They” in paragraph 2 refers to __________.
A:the Hopi B:Women C:Men D:Children
Question 17. The Hopi _____________.
A:want traditional things instead of modern ones
B:want modern things instead of traditional ones
C:don’t want to remember their traditions
D:want both modern and traditional things
Question 20. The main idea of the passage is ______________.
A:the Hopi raise crops and animals in the Arizona desert
B:the Hopi want a comfortable, modern life
C:the Hopi keep their traditions even with modern life around them
D:kachinas are spirits of the things round the Hopi
Question 18. Winters in this part of Arizona are ____________.
A:cold B:hot C:warm D:cool
Question 19. The main Hopi food is _______________.
A:corn B:vegetables C:hamburger D:beef
Đáp án D.
Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.
A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.
Ex: a narrow-minded attitude
B. open-minded: có suy nghĩ thoáng
C. kind-hearted: hiền hòa
D. absent-minded: lơ đãng, đãng tri
Đáp án D.
Tạm dịch: Giáo sư đã sắp xếp hai cuộc hẹn sinh viên cùng một lúc. Ông ấy thật đãng trí.
A. narrow-minded: ích kỉ, bảo thủ.
Ex: a narrow-minded attitude
B. opened-minded: có suy nghĩ thoáng
C. kind-hearted: hiền hòa
D. absent-minded: lơ đãng, đãng trí
Đáp án A
Dịch: Học sinh lau bảng đầy ghi chú và hình vẽ.