Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng.
1. name / is / Lily / My /. /
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu hỏi có nghĩa.
1. color / like / you / do / What /?
.....................What color do you want?........................
2. favorite / My / is / color / brown /.
........................My favorite color is brown.....................
3. and / I / ice-cream / want / cake / .
......................I want cake and ice-cream.......................
4. yesterday / beach / they / were / on / the / afternoon / .
..........................They were on the beach yesterday afternoon...................................
5. evening / the / I / TV / watched / in / .
............................I watched TV in the evening..............................
6. was / the / Tuan / at / zoo / .
........................Tuan was at the zoo....................
7. this / painted / mask / we / a / nice / afternoon / .
.............................We painted a nice mask this afternoon..................................
8. this / TV / Mai / brother / and / her / watched / morning / .
............................Mai and her brother watched TV this morning...................................
9. like / mother / What / your / does / look / ?
.....................What does your mother look like?..............................
10. me / sister / is / older / my / than / ?
...........................Is my sister older than me?....................................
11. What / grandparents / do / like / his / look / ?
............................What do his grandparents look like?.......................................
12. is / father / srong / my / and / big / .
............................My father is big and strong.....................................
13. slim / mother / my / is / tall / and / .
...............................My mother is tall and slim..............................................
14. grandparents / old / but / my / strong / are / .
.......................My grandparents are old but they are strong............................................
15. father / him / is / than / taller / Nam's / .
........................Nam's father is taller than him........................................
16. Hoa's / does / What / do / husband / ?
...................What does Hoa's husband do?.....................................
1. Andy Murray’s full name is Andrew Baron Murray.
(Andy Murray tên đầy đủ là Andrew Baron Murray.)
2. He’s a tennis player from Scotland.
(Anh ấy là một vận động viên quần vợt đến từ Scotland.)
3. He was on born in 15th May 1987.
(Anh ấy sinh ngày 15 tháng 5 năm 1987.)
4. Murray first competed in tennis matches when he was at school.
(Murray lần đầu tiên thi đấu quần vợt khi còn ngồi trên ghế nhà trường.)
5. At the age of seventeen, he won the Junior US open.
(Năm 17 tuổi, anh ấy đã giành được giải Junior US mở rộng.)
6. He won a gold medal at Olympics.
(Anh ấy đã giành được huy chương vàng tại Thế vận hội.)
7. He’s one of the most successful British tennis players.
(Anh ấy là một trong những vận động viên quần vợt người Anh thành công nhất.)
My name is Lily.