K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 10 2018

Chọn D

 Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì

ð      Đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân

4 tháng 1 2017

Đáp án D

Cụm từ: tobe in charge of sb: chịu trách nhiệm

Câu này dịch như sau: bố tôi chịu trách nhiệm với 30 kỹ sư và 80 công nhân

18 tháng 10 2017

Chọn D

In charge of: chịu trách nhiệm về

31 tháng 8 2019

Đáp án: D

22 tháng 5 2017

Đáp án D

19 tháng 11 2018

D

 Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì

ð Đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.

12 tháng 2 2017

Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì

Đáp án D

Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.

19 tháng 5 2018

Đáp án : A

Cụm “in charge of” : chịu trách nhiệm, quản lý

6 tháng 7 2019

Đáp án C

Sửa: creating => create

Động từ create trong câu có vai trò tương tự reduce, ta có cấu trúc help someone do something (giúp ai làm gì)

Trong đó động từ chia ở dạng nguyên thể.

Dịch nghĩa: Sau đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm áp lực và tạo được ấn tượng tốt với nhà tuyển dụng.