Câu 5 (1 điểm): Khi phân tích vitamin A ta thu được 83,9 %C; 10,5%H, còn lại là O. Biết rằng phân tử khối của vitamin A gấp 6,5 lần phân tử khối của CO2. Xác định công thức phân tử của vitamin A
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi công thức đơn giản nhất cần tìm là \(C_xH_yO_z\)
\(\%O=100\%-83,9\%-10,5\%=5,6\%\)
Ta lập công thức đơn giản nhất:
\(x:y:z=\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%H}{1}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{83,9}{12}:\dfrac{10,5}{1}:\dfrac{5,6}{16}=7:10,5:0,35=20:30:1\)
Vậy công thức đơn giản nhất của A là \(C_{20}H_{30}O\)
Gọi CTHH của vitamin A là \(\left(C_{20}H_{30}O\right)_a\)
Mà \(PTK_A=6,5M_{CO_2}=286\)
Ta có: \(M_{\left(C_{20}H_{30}O\right)}\cdot a=286\Rightarrow271\cdot a=286\Rightarrow a\approx1\)
Vậy CTPT vitamin A là \(C_{20}H_{30}O\)
Ta có: \(\%_O=100\%-83,9\%-10,5\%=5,6\%\)
Gọi CTHH của vitamin A là: CxHyOz
Ta lại có:
\(x:y:z=\dfrac{83,9\%}{12}:\dfrac{10,5\%}{1}:\dfrac{5,6\%}{16}=6,9:10,5:0,35=20:30:1\)
=> CTĐG là: C20H30O
Gọi CTHH là: (C20H30O)n
Theo đề, ta có:
\(d_{\dfrac{\left(C_{20}H_{30}O\right)_n}{CO_2}}=\dfrac{M_{\left(C_{20}H_3O\right)_n}}{M_{CO_2}}=\dfrac{M_{\left(C_{20}H_3O\right)_n}}{44}=6,5\left(lần\right)\)
=> \(M_{\left(C_{20}H_{30}O\right)_n}=286\left(g\right)\)
Mà: \(M_{\left(C_{20}H_{30}O\right)_n}=\left(12.20+1.30+16\right).n=286\left(g\right)\)
=> n = 1
=> CTHH là: C20H30O
Xét riêng các kiểu gen có
Tròn : bầu = 12 : 4 = 3: 1 => A tròn : a bầu => Aa ×Aa
Thơm : không thơm = 3: 1 => B thơm : b không thơm => Bb ×Bb
Vi ta min nhiều : vitamin ít = 3:1 => C vitamin nhiều : c vitamin ít => Cc ×Cc
Ta có tỉ lệ phân kiểu hình (3 thơm : 1 không thơm)(3 tròn : 1 bầu ) ( 3 vitamin nhiều : 1 vitamin ít ) ≠ với tỉ lệ phân li
kiểu hình đề bài nên có sự liên kết
Xét tính trạng hình dạng quả và lượng vitamin quả
9 thơm , tròn : 3 thơm không tròn : 3 không thơm , tròn : 1 bầu dục tròn
ð A và B không cùng nằm trên một NST
Xét tính trạng hình dạng quả và lượng vitamin quả :
9 thơm vitamin A nhiều : 3 thơm vitamin A ít : 3 không thơm , vitamin A nhiều : 1 thơm, vitamin A ít
ðB và C không cùng nằm trên NST
ð Xét tính trạng hình dạng quả và hàm lượng vitamin có
ð ( 3 tròn : 1 bầu ) ( 3 vitamin A nhiều : 1 vitamin A ít ) ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình đề bài
ð A và C cùng nằm trên NST
ð Ta có kiểu hình cây quả bầu, không thơm, lượng vitamin A nhiều bb (aa,C-) = 1 16
ð (aa,C-)= 1/16 : 1/4 = 1/4 = 1/2 ×1/2
ð aC là giao tử liên kết
ð F 1 có kiểu gen BbAc/aC
Chọn B.
Đáp án B
Xét riêng các kiểu gen có Tròn : bầu = 12 : 4 = 3: 1 => A tròn : a bầu => Aa ×Aa
Thơm : không thơm = 3: 1 => B thơm : b không thơm => Bb ×Bb
Vi ta min nhiều : vitamin ít = 3:1 => C vitamin nhiều : c vitamin ít => Cc ×Cc
Ta có tỉ lệ phân kiểu hình (3 thơm : 1 không thơm)(3 tròn : 1 bầu ) ( 3 vitamin nhiều : 1 vitamin ít ) ≠ với tỉ lệ phân li kiểu hình đề bài nên có sự liên kết
Xét tính trạng hình dạng quả và lượng vitamin quả
9 thơm , tròn : 3 thơm không tròn : 3 không thơm , tròn : 1 bầu dục tròn
=> A và B không cùng nằm trên một NST
Xét tính trạng hình dạng quả và lượng vitamin quả :
9 thơm vitamin A nhiều : 3 thơm vitamin A ít : 3 không thơm , vitamin A nhiều : 1 thơm, vitamin A ít
=> B và C không cùng nằm trên NST
=> Xét tính trạng hình dạng quả và hàm lượng vitamin có
=> ( 3 tròn : 1 bầu ) ( 3 vitamin A nhiều : 1 vitamin A ít ) ≠ tỉ lệ phân li kiểu hình đề bài
=> A và C cùng nằm trên NST
=> Ta có kiểu hình cây quả bầu, không thơm, lượng vitamin A nhiều bb (aa,C-) = 1/ 16
> =(aa,C-)= 1/16 :1/4=1/4=1/2*1/2
=> aC là giao tử liên kết
=> F 1 có kiểu gen BbAc/aC
Câu 1. Việc giữ đúng tư thế và khoảng cách khi viết hay đọc sách giúp ta phòng ngừa được tật nào sau đây ? A. Tất cả các phương án còn lại B. Viễn thị C. Cận thị D. Loạn thị Câu 2. Thiếu loại vitamin này sẽ làm cho biểu bì kém bền vững, dễ nhiễm trùng, giác mạc khô, có thể dẫn tới mù lòa A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin D Câu 3. Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá? A. Vitamin K và vitamin A B. Vitamin C và vitamin E C. Vitamin A và vitamin D D. Vitamin B1 và vitamin D Câu 4. Bệnh bướu cổ thường do thiếu loại muối khoáng nào dưới đây? A. Natri B. Iot C. Sắt D. Lưu huỳnh Câu 5. Kết quả của quá trình lọc máu ở cầu thận là A. tạo thành nước tiểu đầu B. tạo thành nước tiểu chính thức C. tạo thành nước tiểu đổ vào bể thận D. tạo thành các chất bài tiết để thải ra Câu 6. Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Phân B. Mồ hôi C. Nước mắt D. Nước tiểu Câu 7. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A. hai quả thận. B. ống dẫn nước nước tiểu C. bóng đái. D. ống đái. Câu 8. Quá trình lọc máu tạo thành nước tiểu đầu diễn ra ở đâu? A. Bể thận B. Cầu thận C. Nang cầu thận D. Ống thận Câu 9. Hệ thần kinh bao gồm: A. Bộ phận trung ương và ngoại biên B. Bộ não và các cơ C. Tủy sống và tim mạch D. Tủy sống và hệ cơ xương Câu 10. Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì ? A. Rễ li tâm B. Rễ cảm giác C. Rễ vận động D. Rễ hướng tâm Câu 11. Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi Câu 12. Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ? A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác. B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động Câu 13. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu ? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 14. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì ? A. Tuyến nhờn B. Mạch máu C. Sắc tố da D. Thụ quan Câu 15. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại ? A. Thụ quan B. Mạch máu C. Tuyến mồ hôi D. Cơ co chân lôn Câu 16. Cận thị là A. Tật mà hai mắt nằm quá gần nhau. B. Tật mà mắt không có khả năng nhìn gần. C. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. D. Tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. Câu 17. Viễn thị có thể phát sinh do nguyên nhân nào dưới đây ? A. Do cầu mắt quá dài B. Do cầu mắt ngắn C. Do thể thủy ngắn( bị phồng to) D. Do thường xuyên nhìn vật với khoảng cách quá gần Câu 18. Loại vitamin nào cần cho sự phát dục bình thường của cơ thể, chống lão hóa, bảo vệ tế bào? A. Vitamin A B. Vitamin C C. Vitamin E D. Vitamin B12