40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. 3m 40cm = 340cm b. 4m 5dm > 40 dm
c. 2m 5cm > 202cm d. 5dm 8cm < 60 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
a) 8dm = 80 cm
b) 50cm = 5dm
c) 3dm7cm = 37cm
d) 94cm = 9dm4cm
- Tìm giá trị ở mỗi vế.
- So sánh các chữ số hàng chục, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
a) Đổi 3,5 dm = 35 cm
Diện tích hình tam giác là :
35 x 40 : 2 = 700 ( cm2 )
Đáp số : 700 ( cm2 )
b) Bán kính của hình tròn là :
3,14 : 3,14 = 1 ( dm )
Đường kính của hình tròn là :
1 x 2 = 2 ( dm )
Chu vi của hình tròn là :
2 x 3,14 = 6,28 ( dm )
Đáp số : 6,28 dm
Đáp án B