Ôn tao chương 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn nên viết cụ thể đề ra để được hỗ trợ tốt hơn, vì không phải ai cũng có sách giáo khoa toán 6 để mở ra xem í.
Bạn Anh phải ôn tất cả số bài là :
12 : 2/3 = 18 ( bài )
Đáp số : 18 bài
Bạn Anh phải ôn tất cả số bài là :
12 : 2/3 = 18 ( bài )
Đáp số : 18 bài
đây bạn
vì bạn Anh ôn 12 mới xong 2/3
=> học kì 2 có tất cả số bài là: 12:2/3 = 18
đáp số: 18 b nhé
Bài 1: ta có 2/3 số bài là 12 bài
=> số bài cần phải ôn là \(\frac{12.3}{2}=18\)
Ạm cầm ôn 18 bài
Bài 2: gọi chiều rộng hình chữ nhật là a
=> theo đề ta có pt: 120%a-a=1,6
<=> 1,2a-a=1,6
<=> 0,2a=1,6
<=> a=8
vậy chiều rộng là 8
=> chiều dài :120%.8=9,6
=> chu vi: (9,6+8).2=35,2
diện tích : 9,6.8=76,8
tham khảo
Program chuong_trinh_tinh_tong;
User crt;
var n,i:integer;
S:real;
begin;
write('nhap n = ');
readln(n);
s:=0;
for i :=1 to n do S :=S + 1/i;
writeln('tong S = ',S:5:2);
readln
end.
tham khảo
Program chuong_trinh_tinh_tong;
User crt;
var n,i:integer;
S:real;
begin;
write('nhap n = ');
readln(n);
s:=0;
for i :=1 to n do S :=S + 1/i;
writeln('tong S = ',S:5:2);
readln
end.
Bài 1
Trong hình 37 có năm cặp đường thẳng vuông góc và bốn cặp đường thẳng song song. Hãy quan sát rồi viết tên các cặp đường thẳng đó và kiểm tra lại bằng Êke.
Bài 2 :
Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
a) Các đường thẳng vuông góc với d đi qua M, đi qua N.
b) Các đường thẳng song song với e đi qua M, đi qua N.
Bài 3:
Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
Bài 4:
Cho hình 39 (a//b), hãy tính số đo x của góc O
Hướng dẫn: Vẽ đường thẳng song song với a đi qua điểm O.
Bài 5:
Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy?
Bài 6:
Hình 41 cho biết a//d’/d” và hai góc 600, 1100. Tính các góc E1, G2, G3, D4, A5, B6.
Bài 7:
Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lí