A. charging
B. throwing
C. in charge of
D. discoutng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động.
D
Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì
ð Đáp án D
Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.
Cụm từ “ in charge of”: chịu trách nhiệm điều gì
Đáp án D
Tạm dịch: Bố tôi phụ trách 30 kỹ sư và 80 công nhân.
Đáp án B
organized (adj): có óc tổ chức
disorganized (adj): không có óc tổ chức
organizing: Ving
well – organized (adj): được tổ chức tốt ( dành cho sự việc/ sự kiện)
Câu này dịch như sau: Đừng để David chịu trách nhiệm về việc sắp xếp đi đến nhà hát; anh ấy rất là không có óc tổ chức
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
wet behind the ears (idioms): còn trẻ và chưa có kinh nghiệm/ còn non nớt
A. lack of responsibility: thiếu trách nhiệm B. full of experience: đầy kinh nghiệm
C. without money: không có tiền D. full of sincerity: đầy sự chân thành
=> wet behind the ears >< full of experience
Tạm dịch: Cô ấy còn thiếu kinh nghiệm để phụ trách những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.
Chọn B
Đáp án D.
Dịch câu hỏi: Cô ấy còn quá ít kinh nghiệm để chịu trách nhiệm cho những nhiệm vụ đòi hỏi như vậy.
A. thiếu trách nhiệm
B. đầy chân thành
C. không có tiền
D. đầy kinh nghiệm
Ta có: wet behind the ears: miệng còn hôi sữa, quá non nớt; ít kinh nghiệm
discharge (v): xả
charge (v): tính tiền
throw (v): vứt
in charge of something: chịu trách nhiệm cho việc gì
discount (v): bán giảm giá
=> throwing = discharging
=> The factory was fined for throwing chemicals into the river.
Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì xả hóa chất xuống sông.
Đáp án cần c họn là: B