Hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Diện tích , giới hạn của biển Đông
A. là biển kín, thuộc TBD có diện tích là 3.447.000 km2.
B. là biển lớn, kín, thuộc TBD có diện tích là 3.447.000 km2.
C. là biển thuộc TBD có diện tích là 3. 447.000 km2.
D. là biển lớn, kín, thuộc TBD có diện tích là 4.447.000 km2.
Câu 2: Biển Đông Việt nam có diện tích
A. 1.000.000 km2. B. 2.447.000 km2.
C. 3.000 000 km2. D. 4.000.000 km2.
Câu 3: Khí hậu hải văn của biển có đặc điểm.
A. hướng gió TN chiếm ưu thế, mùa hạ mát hơn, lượng mưa ít hơn trên đất
liền.
B. hướng gió ĐB chiếm ưu thế, mùa hạ nóng hơn, lượng mưa ít hơn trên
đất liền.
C. hướng gió ĐB chiếm ưu thế, mùa hạ mát hơn, lượng mưa ít hơn trên đất
liền.
D. hướng gió ĐB chiếm ưu thế, mùa hạ mát hơn, lượng mưa nhiều hơn trên
đất liền, có nhiều chế độ triều khác nhau, độ muối 30- 33%0
. Câu 4: Tài nguyên vùng biển nước ta có giá trị to lớn
A. Kinh tế. B. Quốc phòng.
C. khoa hoc. D. kinh tế, quốc phòng, khoa học....
Câu 5: Vùng biển nước ta là một kho tài nguyên lớn
A. vô tận. B. Nhưng không phải là vô tận.
C. nhiều mặt. D. một mặt.
Câu 6: Việt Nam có khoảng
A. 5000 điểm quặng và có trữ lượng lớn.
B. 5000 điểm quặng song phần lớp có trữ lượng vừa và nhỏ.
C. 4000 điểm quặng song phần lớp có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. 3000 điểm quặng song phần lớp có trữ lượng vừa và nhỏ.
Câu 7: Giai đoạn tiền cambri có các khoáng sản chính
A. than chì, đồng, sắt, đá quí....
B. than chì, đồng, sắt, đá quí, a patit... .
C. chì, đồng, sắt, đá quí, a patit... .
D. đồng, sắt, đá quí.... .
Câu 8: Giai đoạn cổ kiến tạo có các khoáng sản chính A. a patit, than, sắt, thiếc, man gan....
B. a patit, than, thiếc, man gan,vàng, đất hiếm, bô xit, trầm tích...
a patit, than, sắt, thiếc, man gan, ti tan, vàng, đất hiếm, bô xit...
C. a patit, than, sắt, thiếc, man gan, ti tan, vàng, đất hiếm, bô xit, trầm tích, đá vôi, đá quí...
Câu 9: Giai đoạn tân kiến tạo có các khoáng sản chủ yếu
A. dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn, đá vôi ....
B. dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn...
C. a patit, than, sắt, thiếc, man gan, ti tan, vàng, đất hiếm, bô xit...
D. dầu mỏ, khí đốt, than nâu, than bùn. Sét, cao lanh...
Câu 10: Vấn đề khai thác tài nguyên khoáng sản cần A. hợp lý.
B. hợp lý, tiết kiệm.
C. hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả.
D. hợp lý, tiết kiệm, hiệu quả., không được khai thác. IV. Thời gian nộp bài:
1:B
2:B
3:C
4:D
5:B
6:A
7:B
8:D
9:C
10:D
bạn ghi đề có vài lỗi!!!