Viết tên các loài hoa mà em biết?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trường mẫu giáo em từng học có một giàn hoa giấy rất đẹp. Đã mấy năm em không còn học ở đây mà những cây hoa giấy đã phát triển phủ kín cả trước sân trường.
Nhìn từ xa giàn hoa giấy như một chiếc ô khổng lồ che kín cả khoảng sân. Thân cây hoa to, khoảng gấp đôi cổ tay em. Cành cây lại có màu hơi nâu đỏ, thỉnh thoảng có những cái gai nhọn hoắt. Có lẽ vì được các cô chăm chút nên cành hoa giấy rất tươi tốt, cành thấp cành cao chen chúc nhau mọc lên. Trên giàn, những ngọn hoa giấy tươi non, tràn đầy sức sống với nhiều tầng lá xếp chồng lên nhau thành một thảm lá dày màu xanh mướt. Lá hoa giấy không lớn lắm, nhìn hao hao giống hình trái tim.
Hoa giấy nhìn rất giản dị, tinh khôi, từng cánh hoa mềm mại đu đưa theo cơn gió. Cánh hoa giấy mỏng tang đến nỗi cảm giác có thể nhìn xuyên qua được. Những bông hoa màu phớt hồng nhìn vô cùng nữ tính. Những bông hoa ấy khi đồng loạt nở tạo nên một thảm hoa rực rỡ trên nền xanh của lá.
Giàn hoa giấy đã làm cho ngôi trường mẫu giáo của em tươi mát và đẹp đẽ hơn. Nó cũng là kỷ niệm đẹp của em mỗi khi nhớ đến ngôi trường đầu tiên.
- Thực vật: cây sen, cây ổi, cây táo, cây hoa hồng, cây keo,...
- Động vật: con bò, con gà, con chó, con voi, con giun đất,...
- Nấm: Nấm bào ngư, nấm đông cô, nấm lin chi, nấm kim châm, nấm mèo,...
- Vi khuẩn: Vi khuẩn lam, vi rút zika, vi rút HIV/D, vi rút thủy đậu,...
1 | Hoa đồng tiền | Gerbera | /ˈdʒəːb(ə)rə/ |
2 | Hoa thuỷ tiên | Narcisuss | /nɑːˈsɪsəs/ |
3 | Hoa cúc hoạ mi | Daisy | /ˈdeɪzi/ |
4 | Hoa lưu ly | Forget-me-not | x |
5 | Hoa súng | Water lily | /ˈwɔːtə ˈlɪli/ |
6 | Hoa hồng | Rose | /rəʊz/ |
7 | Hoa sen | Lotus | /ˈləʊ.təs/ |
8 | Hoa nhài | Jasmine | /ˈdʒæz.mɪn/ |
9 | Hoa loa kèn | Lily | /ˈlɪli/ |
10 | Hoa hướng dương | Sunflower | /ˈsʌnflaʊə/ |
11 | Hoa uất kim cương | Tulip | /ˈtjuːlɪp/ |
12 | Hoa bướm | Pansy | /ˈpanzi/ |
13 | Hoa cúc | Daisy hoặc Mum | x |
14 | Hoa vạn thọ | Marigold | /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ |
15 | Hoa dạ lan hương | Hyacinth | x |
16 | Hoa phong lan | Orchid | /ˈɔːkɪd/ |
17 | Hoa đồng thảo - hoa tím | Violet | /ˈvaɪə.lət/ |
18 | Hoa sen cạn | Nasturtium | x |
19 | Hoa huệ tây | White-taberose | x |
20 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
21 | Hoa trà | Camelia | /kəˈmiːlɪə/ |
22 | Hoa thược dược | Dahlia | /ˈdeɪ.li.ə/ |
23 | Hoa thạch thảo | Heath-bell | x |
24 | Hoa lay ơn | Glaliolus | x |
25 | Hoa anh đào | Cherry blossom | /ˈtʃɛri ˈblɒs(ə)m/ |
26 | Hoa cẩm chướng | Carnation | /kɑːˈneɪʃ(ə)n/ |
27 | Hoa dạ hương | Night lady | x |
28 | Hoa dại | Wild flowers | x |
29 | Hoa dâm bụt | Hibiscus hoặc Rose-mallow | /hɪˈbɪs.kəs/ |
30 | Hoa huệ | Tuberose | /ˈtjuːbərəʊz/ |
31 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | x |
32 | Hoa lay ơn | Galdious | x |
33 | Hoa lan rừng | Wild orchid | x |
34 | Hoa mai | Apricot blossom | x |
35 | Hoa mào gà | Cookcomb | /ˈkɒks.kəʊm/ |
36 | Hoa mẫu đơn | Peony flower hoặc Paeony | /ˈpiː.ə.ni/ |
37 | Hoa phượng | Phoenix-flower | /ˈfiː.nɪks/ |
38 | Hoa mõm chó | Snapdragon | /ˈsnapdraɡ(ə)n/ |
39 | Hoa sữa | Milk flower | x |
40 | Hoa ti gôn | Antigone | x |
41 | Hoa cà phê | Coffe flower | x |
42 | Hoa cà | Lilac | /ˈlʌɪlək/ |
43 | Hoa cau | Areca spadix | /ˈarɪkə ˈspeɪdɪks/ |
44 | Hoa cẩm chướng | Carnation | x |
45 | Hoa hiên | Day-lity | x |
46 | Hoa ngọc lan | Magnolia | /maɡˈnəʊlɪə/ |
47 | Hoa bia | Hop | x |
48 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
49 | Hoa bia | Hop | /hɒp/ |
50 | Hoa chuối | Banana inflorescense | x |
51 | Hoa ngũ sắc | Ageratum conyzoides | x |
52 | Hoa dạ hương | Horulture | /ˈhɔː.tɪ.kʌl.tʃər/ |
53 | Hoa giấy | Confetti | /kənˈfet.i/ |
54 | Hoa kim ngân | Honeysuckle | /ˈhʌnɪsʌk(ə)l/ |
55 | Hoa mơ | White-dotted | x |
56 | Hoa tường vi | Climbing rose | x |
57 | Hoa đỗ quyên | Water-rail | x |
58 | Hoa thiên lý | Pergularia | x |
59 | Hoa móng tay | Henna | x |
60 | Hoa sói | Cholorantus | x |
61 | Hoa vân anh | Fuchsia | x |
62 | Hoa lưu huỳnh | Flowers of sulphur | x |
63 | Hoa đào | Peach blossom | /piːtʃ ˈblɒs(ə)m/ |
64 | Hoa giấy | Bougainvillaea | /ˌbuːɡ(ə)nˈvɪlɪə/ |
65 | Hoa xương rồng | Cactus Flower | /ˈkæk.təs/ |
66 | Hoa bồ công anh | Dandelion | /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/ |
Hk tốt
Hoa hướng dương
Hoa nhài
Hoa Hồng
Hoa cúc
Hoa cẩm chướng
Hoa mào gà
Hoa sen
Hoa súng
Hoa cau
Hoa bưởi
..........
a) Cây lượng thực, thực phẩm : lúa, ngô, khoai, sắn, lạc, đậu, đỗ, cà chua, su su, bầu, bí, …
b) Cây ăn quả : xoài, đu đủ, dứa, táo, cam, quýt, dưa hấu, na, hồng xiêm, vải, nhãn,…
c) Cây lẫy gỗ : xoan, lim, lác hoa, mun, thông, mỡ, trắc, gụ, …
d) Cây bóng mát : phượng, bằng lăng, bàng, đa, si, xà cừ,…
đ) Cây hoa : hồng, cúc, mai, đào, thược dược, mộc, …
EM THAM KHẢO NHÉ:!~
Trong thế giới loài hoa, em thích nhất là hoa giấy. Hoa giấy có nhiều màu sắc như trắng, hồng hay tím. Mỗi bông hoa thường có ba, bốn cánh hoa. Những cánh hoa mỏng manh. Hương hoa dịu nhẹ. Hoa giấy thường mọc thành từng chùm. Mỗi khi cây hoa giấy nở hoa, em lại ngắt để cắm vào chiếc lọ nhỏ xinh.
CHÚC EM HỌC TỐT ^~^
NĂM MỚI AN LÀNH >~<
@nGuYeN tHi BaO tHuAn~
a , ko dc viet hoa vi ko phai ten nguoi
b , Vi tu nguoi trong cau chi Bac Ho
Bảng 3. Tầm quan trọng thực tiễn của Động vật không xương sống
STT | Tầm quan trọng trong thực tiễn | Tên loài |
---|---|---|
1 | Làm thực phẩm | Tôm, cua, sò, ốc, mực |
2 | Có giá trị xuất khẩu | Tôm sú, cua, mực,… |
3 | Được nhân nuôi | Tôm, sò, cua |
4 | Có giá trị dinh dưỡng chữa bênh | Ong (lấy mật), bọ cạp (rượu thuốc) |
5 | Làm hại cơ thể động vật và người | Giun đũa, sán lá gan |
6 | Làm hại thực vật | Châu chấu, ốc sên |
ở trên mạng có á bn định làm j vậy
chắc ở trong bài tập về nhà