giải các phương trình: x^2+căn (x^2+2x+2) +2x=0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a: \(3+\sqrt{2x-3}=x\)
=>\(\sqrt{2x-3}=x-3\)
=>x>=3 và 2x-3=(x-3)^2
=>x>=3 và x^2-6x+9=2x-3
=>x>=3 và x^2-8x+12=0
=>x>=3 và (x-2)(x-6)=0
=>x>=3 và \(x\in\left\{2;6\right\}\)
=>x=6
b: \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(2\sqrt{x}-3\right)-2x=-4\)
=>\(2x-3\sqrt{x}+2\sqrt{x}-3-2x=-4\)
=>\(-\sqrt{x}-3=-4\)
=>\(-\sqrt{x}=-1\)
=>căn x=1
=>x=1(nhận)
c: \(\sqrt{2x+1}-x+1=0\)
=>\(\sqrt{2x+1}=x-1\)
=>x>=1 và (x-1)^2=2x+1
=>x>=1 và x^2-2x+1=2x+1
=>x>=1 và x^2-4x=0
=>x(x-4)=0 và x>=1
=>x=4

Đầu tiên ta đặt dk 2x^2 - 2x >=0 <=> x<=0 và x>=1
x^4 -2x^3+x - căn(2x^2-2x)=0
<=> x(x^3-2x^2+1) - căn[2x(x-1)]=0
<=>x[(x^3-x^2)-(x^2-1)] - căn[2x(x-1)]=0
<=>x[x^2(x-1)-(x-1)(x+1)] - căn[2x(x-1)]=0
<=>x(x-1)(x^2-x-1) - căn[2x(x-1)]=0
<=>x(x-1)[x(x-1)-1] - căn[2x(x-1)]=0
<=>[x(x-1)]^2 -x(x-1) - căn[2x(x-1)]=0(*)
Nhân cả hai vế của pt(*) cho 4 ta được:
4[x(x-1)]^2 -4x(x-1) - 4căn[2x(x-1)]=0(**)
Đến đây ta đặt t=căn[2x(x-1)] điều kiện t>=0 ta được pt sau
t^4 -2t^2 -4t =0
<=> t(t^3 - 2t -4)=0
<=> t=0 hoặc t^3-2t -4=0
với t=0 thế vào t= căn[2x(x-1)]=0 => x=0 hoặc x=1
với t^3-2t-4=0 ta thấy pt này có một nghiệm t=2
<=> (t-2)(t^2+2t+2)=0(ở đây ta thực hiện chia t^3-2t-4 cho t-2)
<=>t=2
thế t=2 vào t=căn[2x(x-1)]=2 ta tìm được x=-1 hoặc x=2
thỏa mãn dk x<=0 và x>=1
Vậy pt đã cho có các nghiệm sau x=0; x=1; x=-1; x=2
Kết luận: x=0; x=1; x=-1; x=2

a) câu a bạn cho 2 cái căn ở cuối làm j thế
hiệu bằng 0 rồi mà?



Mình khuyên bạn thế này :
Bạn nên tách những câu hỏi ra
Như vậy các bạn sẽ dễ giúp
Và cũng có nhiều bạn giúp hơn !
Bài 1.
a) ( x - 3 )( x + 7 ) = 0
<=> x - 3 = 0 hoặc x + 7 = 0
<=> x = 3 hoặc x = -7
Vậy S = { 3 ; -7 }
b) ( x - 2 )2 + ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 2 + x - 3 ) = 0
<=> ( x - 2 )( 2x - 5 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc 2x - 5 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 5/2
Vậy S = { 2 ; 5/2 }
c) x2 - 5x + 6 = 0
<=> x2 - 2x - 3x + 6 = 0
<=> x( x - 2 ) - 3( x - 2 ) = 0
<=> ( x - 2 )( x - 3 ) = 0
<=> x - 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
<=> x = 2 hoặc x = 3

Đặt \(\sqrt{x}=y\) \(\Rightarrow x=y^2\)
\(PTTT:2y^2+3y-2=0\)
\(\Leftrightarrow2y^2+4y-y-2=0\)
\(\Leftrightarrow2y\left(y+2\right)-\left(y+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(y+2\right)\left(2y-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}y=-2\\y=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x}=-2\left(lọai\right)\\\sqrt{x}=\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow x=\sqrt{\frac{1}{2}}\)
\(ĐKXĐ:x\in R\)
\(x^2+\sqrt{x^2+2x+2}+2x=0\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)^2+\sqrt{\left(x+1\right)^2+1}=1\)
Mà \(\left(x+1\right)^2+\sqrt{\left(x+1\right)^2+1}\ge1\forall x\inℝ\)
Suy ra dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x=-1
Vậy x=-1
PT <=> \(\sqrt{x^2+2x+2}^2=x^4+4x^3+4x^2\)
\(x^2+2x+2=x^4+4x^3+4x^2\)
\(-3x^2+2x+2-x^4-4x^3=0\)
\(\left(-x^3-3x^2+2\ne0\right)\left(x+1\right)=0\Leftrightarrow x=-1\)
Vậy x = -1