K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 11 2020

nhóm 1 có những từ : máy bay , tàu hỏa , xe hỏa , xe lửa , tàu bay là những phương tiện

nhóm 2 có những từ : đẹp , nhỏ , xinh , bé , kháu khỉnh , loắt choắt là những từ chỉ đặc điểm 

còn phi cơ thì mk ko bít

mk chỉ phân biệt được 2 nhóm thôi vì cậu đưa ra có mấy từ à

HOK TOT tk cho mk mk chưa được điểm nào cả vì mk bị hỏng máy tính kia rùi mà lại ở đó mk có nhiều bn và điểm 

giờ mới có máy tính mới 1 tháng trước hay 2,3 tháng gì đó có 0 điểm và 1 bn bè thui

15 tháng 3 2020

- Nhóm 1: tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.

- Nhóm 2: vui vẻ, phấn khởi.

- Nhóm 3: đẹp, xinh, kháu khỉnh.

- Nhóm 4: nhỏ, bé, loắt choắt.

- Nhóm 5: rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông.

- Nhóm 6: máy bay, phi cơ, tàu bay.

18 tháng 11 2021

chết-hi sinh

tàu hỏa-xe lửa

bao la-mênh mông

nhỏ bé-bé bỏng

may bay-phi cơ

ăn xơi-ngốn

quy tiên- loắt choắt

( ko chắc)

18 tháng 11 2021

Các từ đồng nghĩa :

- chết, hi sinh, quy tiên

- tàu hỏa, xe lửa

- máy bay, phi cơ

- ăn, xơi, ngốn

- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt

- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông

Ko bt có đúng ko

7 tháng 1 2023

B

7 tháng 1 2023

B. cảm xúc .

bộ bạn hs giốt hay sao v ?

12 tháng 6 2016

Sắp xếp:

Từ ghép có nghĩ tổng hợpTừ ghép có nghĩa phân loạiTừ láy
xa vắngxa títxa xôi
xa lạxa lắcxa xa
xa gầnxa vờixa xả
 xa tắpxa xưa
   

 

30 tháng 7 2023

Nhóm các các từ đồng nghĩa là : 

- Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa

- Máy bay, tàu bay, phi cơ

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông

30 tháng 7 2023

chết,hy sinh,toi mạng,quy tiên.

tàu hoả,xe hoả,xe lửa.

máy bay,phi cơ,tàu bay.

ăn,xơi,ngốn,đớp.

nhỏ,bé,loắt choắt,bé bỏng.

rộng,rộng rãi,bao la,bát ngát,mênh mông.

câu trả lời đây nhé.

11 tháng 9 2016

________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________

1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt

2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.

_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________

1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng

2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau

3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng

4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.

11 tháng 9 2016

từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]

 từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][,  nhỏ bé, bé bỏng,  loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát  mênh mông]

5 tháng 12 2017

Bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng. Lấp lánh, hiu hắt, thênh thang

a) bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

b) lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

c) vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.