Bài 1: Ở lúa, tính trạng thân cao(A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài (D), hạt tròn (d). Các gen trên phân li độc lập. Cho thứ lúa dị hợp tử về cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn, hạt dài lai với lúa đồng hợp tử về thân cao, dị hợp tử về tính trạng chín muộn và hạt tròn. Không vẽ sơ đồ lai. Hãy xác định: a. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1? b. Số loại và tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số loại và tỉ lệ phân li số gen của F1
-Kiểu gen của P: AaBbDd (cao,muộn,dài) . AABbdd (cao,muộn,tròn)
-Số kiểu gen ở F1 : 12
Tỉ lệ kiểu gen ở F1: (1:1) (1:2:1) (1:1) = 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1
Số loại và tỉ lệ phân li ở hình F1:
- Số loại kiểu hình ở F1: 4
- Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1: (1) (3:1) (1:1) = 3:3:1:1
Chọn B
Cây có kiểu gen đồng hợp tử về tính trạng thân cao, dị hợp tử về hai tính trạng chín sớm và quả dài có kiểu gen là: AABbDd.
Cây có kiểu gen dị hợp tử về hai tính trạng thân cao, chín sớm và quả tròn có kiểu gen là: AaBbdd.
P: AABbDd x AaBbdd.
Tỉ lệ kiểu gen của F1 là: (1 : 1) x (1 : 2 : 1) x (1 : 1) => Nội dung 1 sai.
Kiểu gen gen dị hợp về cả 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8. => Nội dung 2 đúng.
Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn là: 3/4 x 1/2 + 1/4 x 1/2 = 1/2 => Nội dung 3 sai.
Thân thấp, quả tròn, chín muộn chỉ có 1 kiểu gen là aabbdd nhưng cây thân cao, chín sớm, quả dài có tổng số: 2 x 2 x 2 = 8 kiểu gen => có 8 trường hợp => Nội dung 4 đúng.
Chọn B
Cây có kiểu gen đồng hợp tử về tính trạng thân cao, dị hợp tử về hai tính trạng chín sớm và quả dài có kiểu gen là: AABbDd.
Cây có kiểu gen dị hợp tử về hai tính trạng thân cao, chín sớm và quả tròn có kiểu gen là: AaBbdd.
P: AABbDd x AaBbdd.
Tỉ lệ kiểu gen của F1 là: (1 : 1) x (1 : 2 : 1) x (1 : 1) => Nội dung 1 sai.
Kiểu gen gen dị hợp về cả 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ: 1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8. => Nội dung 2 đúng.
Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn là: 3/4 x 1/2 + 1/4 x 1/2 = 1/2 => Nội dung 3 sai.
Thân thấp, quả tròn, chín muộn chỉ có 1 kiểu gen là aabbdd nhưng cây thân cao, chín sớm, quả dài có tổng số: 2 x 2 x 2 = 8 kiểu gen => có 8 trường hợp => Nội dung 4 đúng.
Có 2 nội dung đúng
- Phân tích tỉ lệ F1:
Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1
- Đối với từng cặp tính trạng:
Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1
Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1
=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen
Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn
Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn
F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa
P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)
F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb
- Phân tích tỉ lệ F1:
Cao, tròn: Cao, dài: thấp, tròn: thấp,dài= 28:30:29:31=1:1:1:1
- Đối với từng cặp tính trạng:
Cao: thấp = (1+1):(1+1)=1:1; Tròn: dài= (1+1):(1+1)=1:1
Ta có (1:1).(1:1)= 1:1:1:1
=> Tính trạng thân cây lúa và thời gian chín của lúa di truyền tuân theo QL PLĐL của Menđen
Thường các tính trạng thân cao, chín sớm trội hoàn toàn so với thân thấp, chín muộn
Quy ước gen:Thân cao A >> a thân thấp; Chín sớm B >> b chín muộn
F1 thân cao: thân thấp = 1:1 => P: Aa x aa
F1 chín sớm: chín muộn = 1:1 => P: Bb x bb
P: AaBb (thân cao, chím sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
Sơ đồ lai:
P: AaBb (thân cao, chín sớm) x aabb (thân thấp, chín muộn)
G(P): (1AB:1Ab:1aB:1ab)________ab
F1: 1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb (1 cao,sớm: 1 cao,muộn:1 thấp,sớm:1 thấp,muộn)
Đáp án B
Cây có kiểu gen đồng hợp tử về tính trạng thân cao, dị hợp tử về hai tính trạng chín sớm và quả dài có kiểu gen là: AABbDd.
Cây có kiểu gen dị hợp tử về hai tính trạng thân cao, chín sớm và quả tròn có kiểu gen là: AaBbdd.
P: AABbDd x AaBbdd.
Số loại kiểu gen là:
2 x 3 x 2 = 12
=> Nội dung 1 sai.
Tỉ lệ kiểu gen của F1 là:
(1 : 1) x (1 : 2 : 1) x (1 : 1)
=> Nội dung 2 sai.
Kiểu gen gen dị hợp về cả 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ:
1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8.
=> Nội dung 3 đúng.
Kiểu hình mang 2 tính trạng trội và một tính trạng lặn là:
3/4 x 1/2 + 1/4 x 1/2 = 1/2
=> Nội dung 4 sai.
Thân thấp, quả tròn, chín muộn chỉ có 1 kiểu gen là aabbdd nhưng cây thân cao, chín sớm, quả dài có tổng số:
2 x 2 x 2 = 8 kiểu gen
=> có 8 trường hợp
=> Nội dung 5 đúng.
Có 2 nội dung đúng.
Đáp án D
F2: 9:9:3:3:3:3:1:1 = (3:1)(3:1)(1:1)
Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thấp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín sớm, alen d : chín muộn.
Xét từng cặp:
+ cao tròn: cao dài: thấp tròn: thấp dài = 3:3:1:1
+ tròn sớm: dài muộn: tròn muộn: dài sớm = 3:3:1:1
+ cao sớm: cao muộn: thấp sớm: thấp muộn = 3:3:1:1
Kiểu gen của F1 là: Aa BD/bd
a) Số loại Kg là 2*3*3=18
Tỉ lệ (1:1)(1:2:1)(1:2:1)
b) Số loại kh 1*2*2=4
Tỉ lệ (1)(3:1)(3:1)
c) tỉ lệ AaBbDd=1/2*1/2*1/2=1/8
d)1/2*1/4*1/4=1/32
e) aabbdd=0
Đáp án D
F2: 9:9:3:3:3:3:1:1 = (3:1)(3:1)(1:1)
Cho biết gen A : cây cao, alen a : cây thấp; gen B : hạt tròn, alen b : hạt dài; gen D : chín s ớm, alen d : chín muộn.
Xét từng cặp:
+ cao tròn: cao dài: thấp tròn: thấp dài = 3:3:1:1
+ tròn sớm: dài muộn: tròn muộn: dài sớm = 3:3:1:1
+ cao sớm: cao muộn: thấp sớm: thấp muộn = 3:3:1:1
Kiểu gen của F1 là: Aa BD/bd
Lúa dị hợp tử về 3 tính trạng: AaBbDd
Lúa đồng hợp tử thân cao, dị hợp tử về chín muộn và hạt tròn: AABbdd
Phép lai: AaBbDd x AABbdd
Aa x AA → 1Aa : 1AA (100% thân cao)
Bb x Bb → 1BB : 2Bb : 1bb (3 chín muộn : 1 chín sớm)
Dd x dd → 1Dd : 1dd (1 hạt dài : 1 hạt tròn).
a, Số loại kiểu gen: 2 x 3 x 2 = 12
Tỉ lệ phân li kiểu gen: (1 : 1) x (1 : 2 : 1) x (1 : 1)
b, Số loại kiểu hình: 1 x 2 x 2 = 4
Tỉ lệ phân li kiểu hình: 1 x (3 : 1) x (1 : 1)