Phân tích đa thức sau thành phân tử bằng phương pháp đặt thừa số chung :1) 2a + 2b ; 2) 3a - 6b - 9c ; 3) 5ax - 15ay + 20a ; 4) 3a\(^2\)x - 6a\(^2\)y + 12a5) 4a ( x - 5 ) - 2( 5 - x ) ; 6) -3a( x - 3 ) + ( 3 - x ) a\(^2\) ; 7) x\(^{m+1}\)- x\(^m\) ; 8) x\(^{m+2}\)-...
Đọc tiếp
Phân tích đa thức sau thành phân tử bằng phương pháp đặt thừa số chung :
1) 2a + 2b ; 2) 3a - 6b - 9c ; 3) 5ax - 15ay + 20a ; 4) 3a\(^2\)x - 6a\(^2\)y + 12a
5) 4a ( x - 5 ) - 2( 5 - x ) ; 6) -3a( x - 3 ) + ( 3 - x ) a\(^2\) ; 7) x\(^{m+1}\)- x\(^m\) ; 8) x\(^{m+2}\)- x\(^2\)
1/ 2a + 2b = 2( a + b )
2/ 3a - 6b - 9c = 3( a - 2b - 3c )
3/ 5ax - 15ay + 20a = 5a( x - 3y + 4 )
4/ 3a2x - 6a2y + 12a = 3a( ax - 2ay + 4 )
5/ 4a( x - 5 ) - 2( 5 - x ) = 4a( x - 5 ) + 2( x - 5 ) = ( x - 5 )( 4a + 2 ) = ( x - 5 )2( 2a + 1 )
6. -3a( x - 3 ) + ( 3 - x ) = 3a( 3 - x ) + 1( 3 - x ) = ( 3a + 1 )( 3 - x )
7/ xm+1 - xm = xm( x + 1 )
8/ xm+2 - x2 = x2( xm - 1 )